Characters remaining: 500/500
Translation

bạ

Academic
Friendly

Từ "bạ" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, thường được dùng trong các ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "bạ" cùng với các dụ minh họa.

1. Danh từ (dt)
  • Nghĩa 1: "Bạ" có thể chỉ đến "sổ sách ghi chép về ruộng đất, sinh tử, giá thú", tức là những tài liệu ghi lại thông tin liên quan đến đất đai các vấn đề pháp lý.

    • dụ: "Chúng ta cần kiểm tra bạ ruộng đất để biết quyền sở hữu."
  • Nghĩa 2: "Bạ" cũng có thể được hiểu "thủ bạ", tức là một cách nói tắt hoặc ngắn gọn.

    • dụ: "Ông ấy được mọi người gọi là ông bạ giữ ấn làm việc rất trách nhiệm."
2. Động từ (đgt)
  • Nghĩa 1: "Bạ" có thể mang nghĩa là "đắp thêm vào", dụ như khi nói đến việc xây dựng hoặc củng cố các công trình.

    • dụ: "Chúng ta cần bạ tường để giữ nước trong mùa mưa."
  • Nghĩa 2: "Bạ" cũng có thể chỉ hành động "tuỳ tiện", tức là làm hay nói không suy nghĩ kỹ lưỡng.

    • dụ: " ấy bạ ai cũng bắt chuyện, không phân biệt người quen hay người lạ."
3. Cách sử dụng nâng cao
  • Khi sử dụng từ "bạ" để nói về việc không cân nhắc, bạn có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ, như "bạ đâu ngồi đấy" có nghĩangồiđâu cũng được không cần suy nghĩ.
    • dụ: "Trong lớp học, nhiều bạn bạ đâu ngồi đấy, không quan tâm đến vị trí ngồi của mình."
4. Phân biệt các biến thể
  • Từ "bạ" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành nhiều cụm từ khác nhau, mang ý nghĩa cụ thể hơn trong từng ngữ cảnh.
  • dụ: "bạ bờ" (đắp bờ) hoặc "bạ đất" (ghi chép đất đai).
5. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • "Bạ" có thể được coi gần giống với từ "tùy" trong một số ngữ cảnh khi nói đến sự tự do trong hành động.
  • Từ đồng nghĩa có thể bao gồm "tuỳ tiện" khi dùng để chỉ sự không tính toán hay cân nhắc trước khi hành động.
6. Từ liên quan
  • Các từ liên quan có thể bao gồm "thủ bạ", "ruộng đất", "sổ sách", chúng đều liên quan đến ghi chép quản lý thông tin.
  1. 1 dt. 1. Sổ sách ghi chép về ruộng đất, sinh tử, giá thú: bạ ruộng đất bạ giá thú. 2. Thủ bạ, nói tắt: bo bo như ông bạ giữ ấn (tng.).
  2. 2 đgt. Đắp thêm vào: bạ tường bạ bờ giữ nước.
  3. 3 đgt. Tuỳ tiện, gặp nói làm, không cân nhắc nên hay không: bạ ai cũng bắt chuyện bạ đâu ngồi đấy.

Comments and discussion on the word "bạ"