Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
bội
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 dt. Từ miền Trung chỉ tuồng: Phường hát bội.
  • 2 dt. Thứ sọt mắt thưa: Một bội trầu không.
  • 3 dt. (toán) Tích của một đại lượng với một số nguyên: Bội chung nhỏ nhất.
  • 4 đgt. 1. Không giữ lời đã hứa: Bội lời cam kết 2. Phản lại: Bội ơn.
  • 5 trgt. Nhiều lần: Tăng gấp bội; Đông gấp bội.
Related search result for "bội"
Comments and discussion on the word "bội"