Characters remaining: 500/500
Translation

báo

Academic
Friendly

Từ "báo" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây các định nghĩa dụ giúp bạn hiểu hơn về từ này.

  1. 1 dt. (động) Loài thú cùng họ với hổ, lông những đốm nhỏ màu sẫm: Báo chết để da, người ta chết để tiếng (tng).
  2. 2 dt. Xuất bản phẩm định đăng tin tức, bài viết, tranh ảnh để thông tin, tuyên truyền, vận động, nghiên cứu, nghị luận, đấu tranh tư tưởng: Báo hằng ngày; Báo hằng tuần; Báo khoa học.
  3. 3 đgt. 1. Nói cho biết: Báo tin mừng 2. Cho nhà chức trách biết một việc đã xảy ra: Báo công an về một vụ trộm.
  4. 4 đgt. Đáp lại; Đền lại; Báo ơn.
  5. 5 đgt. Tỏ ra bằng dấu hiệu : Bông đào chợt đã báo chừng nửa xuân (NĐM).
  6. 6 đgt. Làm phiền, làm hại: Chẳng làm ăn , chỉ báo cha mẹ. // trgt. Bám vào người khác: chỉ ăn báo chú .

Comments and discussion on the word "báo"