Characters remaining: 500/500
Translation

béo

Academic
Friendly

Từ "béo" trong tiếng Việt nhiều ý nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này, cùng với các dụ từ liên quan.

Định nghĩa:
  1. Béo (tính từ): Dùng để miêu tả cơ thể của động vật hoặc con người nhiều mỡ, trái ngược với từ "gầy". dụ: "Người này béo hơn người kia."

    • dụ: "Con mèo này béo như con lợn."
    • Câu dụ nâng cao: "Sau một năm sốngthành phố với nhiều món ngon, tôi đã trở nên béo hơn."
  2. Béo ( tính chất của mỡ): Dùng để chỉ các chất béo, dầu thực vật hay những món ăn nhiều chất béo.

    • dụ: "Món xào này béo quá, mình không ăn nhiều được."
    • Câu dụ nâng cao: "Thực phẩm béo không tốt cho sức khỏe nếu tiêu thụ quá nhiều."
  3. Béo (đất): Dùng để chỉ đất nhiều màu mỡ, thường thích hợp cho việc trồng trọt.

    • dụ: "Đấtđây rất béo, cho năng suất cao."
    • Câu dụ nâng cao: "Nhờ đất béo vụ mùa năm nay đạt được kết quả tốt."
  4. Béo ( tác dụng nuôi béo): Dùng để chỉ những thứ tác dụng làm cho ai đó hoặc cái đó trở nên béo lên.

    • dụ: "Thức ăn này rất béo, giúp lợn nhanh lớn."
    • Câu dụ nâng cao: "Chế độ dinh dưỡng hợp lý sẽ nuôi béo cơ thể không gây hại."
Các biến thể từ gần giống:
  • Beo béo: Có thể được dùng để chỉ mức độ béo ít hơn, hoặc chỉ trạng thái không quá béo. dụ: " ấy chỉ hơi beo béo thôi."
  • Mập: từ đồng nghĩa thường được dùng để chỉ người hoặc động vật thân hình đầy đặn. dụ: " ấy mập nhưng rất dễ thương."
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Mập: Chỉ sự đầy đặn của cơ thể.
  • Phì: Chỉ sự béo phì, thường dùng trong ngữ cảnh sức khỏe.
  • Gầy: Trái nghĩa với béo, chỉ cơ thể mảnh khảnh.
Kết luận:

Từ "béo" rất đa dạng trong cách sử dụng, từ miêu tả cơ thể cho đến tính chất của thực phẩm đất đai.

  1. 1 (ph.). x. véo.
  2. 2 t. 1 (Cơ thể động vật) nhiều mỡ; trái với gầy. Béo như con cun cút. Vỗ lợn cho béo. 2 tính chất của mỡ, của dầu thực vật. Chất béo*. 3 (Thức ăn) nhiều chất béo. Món xào béo quá. 4 (kng.). (Đất) nhiều màu mỡ. Đất béo. 5 (kng.; kết hợp hạn chế). tác dụng nuôi béo. Chỉ béo bọn con buôn (b.). // Láy: beo béomức độ ít).

Comments and discussion on the word "béo"