Characters remaining: 500/500
Translation

beo

Academic
Friendly

Từ "beo" trong tiếng Việt một số nghĩa cách sử dụng khác nhau, chúng ta có thể phân chia như sau:

1. Nghĩa chính
  • Thú dữ: "Beo" tên một loài động vật , gần giống như báo nhưng nhỏ hơn. Chúng bộ lông màu đỏ như lửa thường sống trong rừng. Đây nghĩa gốc của từ "beo". dụ:
    • "Trong rừng nhiều loài thú, trong đó beo, một loài động vật rất nhanh nhẹn."
2. Nghĩa phó từ
  • Sử dụng như một phó từ: "Beo" còn được dùng trong một số thành ngữ hoặc cụm từ để chỉ sự nhỏ bé hoặc thon gọn. Trong trường hợp này, "beo" có thể liên quan đến từ "véo". dụ:
    • " ấy một chiếc váy beo, rất dễ thương phù hợp với dáng người."
3. Nghĩa tĩnh từ
  • Diễn tả trạng thái: "Beo" cũng có thể được dùng để mô tả một người hoặc vật nào đó trở nên gầy, tóp lại nhăn nhúm. dụ:
    • "Sau khi ốm nặng, anh ấy trở nên beo nhúm, không còn sức sống như trước."
    • "Cái bao tải này đã beo lại sau nhiều năm sử dụng."
4. Các cách sử dụng nâng cao
  • "Beo" có thể được dùng trong ngữ cảnh so sánh hoặc ẩn dụ để diễn tả một điều đó không còn được nguyên vẹn. dụ:
    • "Cuộc sống sau biến cố đã khiến tâm hồn tôi beo lại, không còn như trước."
5. Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "Beo" có thể được liên hệ với từ "gầy", "nhăn" khi nói về trạng thái.
  • Từ đồng nghĩa: Trong một số ngữ cảnh, bạn có thể sử dụng "nhăn nhúm" để thay thế cho "beo" khi nói về bề ngoài của vật nào đó.
6. Từ liên quan
  • Các từ liên quan: Một số từ liên quan đến "beo" có thể "béo" (trái nghĩa, chỉ sự đầy đặn) hoặc "nhăn" (chỉ trạng thái bề mặt không phẳng).
Tổng kết

Từ "beo" có nghĩa phong phú có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ mô tả động vật đến diễn tả trạng thái của con người hoặc vật thể.

  1. 1 d. Thú dữ gần với báo nhưng nhỏ hơn, bộ lông màu đỏ như lửa.
  2. 2 (ph.). x. véo.
  3. 3 t. (kết hợp hạn chế). Gầy tóp lại nhăn nhúm. Bụng ỏng, đít beo.

Comments and discussion on the word "beo"