Characters remaining: 500/500
Translation

Academic
Friendly

Từ "" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau, dưới đây giải thích chi tiết cho từ này:

1. Danh từ (động vật)
  • Định nghĩa: "" một loài động vật kích thước lớn, chân cao, hai móng, thường sừng tròn ngắn. Chúng thường lông màu vàng được nuôi để kéo cày, kéo xe, lấy sữa thịt.
  • dụ:
    • "Gia đình tôi nuôi một con để lấy sữa."
    • " động vật rất quan trọng trong nông nghiệp."
2. Danh từ (đơn vị đo lường)
  • Định nghĩa: "" còn được dùng để chỉ một đơn vị đo lường trong dân gian, có thể được hiểu lượng hạt rời vừa đủ để đầy một hộp sữa .
  • dụ:
    • "Tôi vay vài gạo để chuẩn bị cho lễ hội."
3. Động từ
  • Định nghĩa:

    • Di chuyển của động vật: "" được dùng để chỉ hành động di chuyển của một số động vật như rắn, khi chúng áp sát thân thể xuống bề mặt di chuyển.
    • Di chuyển của người: "" cũng có nghĩadi chuyểntư thế nằm sấp, sử dụng cả chân tay.
    • Di chuyển của cây: "" có thể chỉ hành động của cây cối khi chúng vươn dài trên bề mặt hoặc vật đó.
    • Di chuyển chậm chạp: "" còn có nghĩadi chuyển một cách chậm chạp, ì ạch.
  • dụ:

    • "Rắn lổm ngổm như cua ."
    • "Ba tháng biết lẫy, bảy tháng biết ."
    • "Mướp lên giàn rất đẹp."
    • "Chiếc xe bò lên dốc rất chậm."
Một số từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "Trâu" (cũng một loài động vật nuôi trong nông nghiệp nhưng kích thước đặc điểm khác).
  • Từ đồng nghĩa: "" (có thể dùng trong một số ngữ cảnh để chỉ hành động di chuyển chậm chạp, nhưng không phổ biến).
Những cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn thơ, "" có thể được sử dụng để tạo hình ảnh sinh động, dụ: "Mùa , nhìn những con gặm cỏ trên đồng xanh thật yên bình."
  • Trong ngữ cảnh hài hước: "Anh ấy từ giường ra để đi làm, trông thật buồn cười."
Chú ý:

Khi sử dụng từ "", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để chọn nghĩa phù hợp.

  1. 1 dt. Động vật to, chân cao hai móng, sừng tròn ngắn, lông thường màu vàng, nuôi để kéo cày, kéo xe, lấy sữa, ăn thịt: nuôi chăn yếu trâu còn hơn khoẻ (tng.) Đồng chiêm xin chớ nuôi , Ngày đông tháng giá làm sao (cd.).
  2. 2 dt. Đơn vị đong lường trong dân gian, lượng hạt rời vừa đầy một hộp sữa ; : vay vài gạo.
  3. 3 đgt. 1. (Động vật) di chuyển thân thể áp xuống bề mặt, bằng cử động toàn thân hoặc chân rất nhỏ: rắn lổm ngổm như cua . 2. (Người) di chuyểntư thế nằm sấp bằng cử động cả chân lẫn tay: Ba tháng biết lẫy, bẩy tháng biết Chưa tập đã lo tập chạy (tng.). 3. (Cây) vươn dài trên bề mặt hoặc vật : Mướp lên giàn Dây bìm bìm lên bờ giậu. 4. Di chuyển một cách chậm chạp, ì ạch: Chiếc xe bò lên dốc.

Comments and discussion on the word "bò"