Characters remaining: 500/500
Translation

Academic
Friendly

Từ "" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số giải thích dụ để bạn dễ hiểu hơn:

Biến thể từ liên quan:
  • vệ sinh: Dùng để chỉ cụ thể loại dùng trong nhà vệ sinh.
  • đổ nước: Cách nói nhấn mạnh việc sử dụng để chứa chất lỏng.
Từ đồng nghĩa gần giống:
  • Bồn cầu: thiết bị vệ sinh cố định, khác với chỗ bồn cầu một phần của hạ tầng nhà vệ sinh.
  • Chậu: Có thể chỉ đến các vật dụng chứa đựng, nhưng không giống trong chức năng sử dụng.
  1. 1 dt. thgtục Cụ già.
  2. 2 dt. Đồ dùng giống cái thùng nhỏ, nắp đậy, thường bằng sắt tráng men hoặc bằng nhựa, để đại tiện, tiểu tiện: đổ nước giải.
  3. 3 (pot) dt. ống thoát hơi: Động cơ bị nghẹt .
  4. 4 (beau) tt. Tốt, đẹp, hay: một bài đăngsố báo này thì lắm.

Comments and discussion on the word "bô"