Characters remaining: 500/500
Translation

bơi

Academic
Friendly

Từ "bơi" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ "bơi":

Định nghĩa:
  1. Bơi (động từ): Di chuyển trong nước hoặc nổi trên mặt nước bằng cách sử dụng cử động của thân thể. dụ: "Con heo đang bơi lội trong biển cả."
  2. Bơi (động từ): Gạt nước bằng mái dầm, mái chèo để làm cho thuyền di chuyển. dụ: "Chúng tôi sẽ bơi xuồng đi câu vào buổi chiều."
  3. Bơi (khi nói theo nghĩa bóng): Làm việc rất vất vả, lúng túng do khối lượng công việc quá nhiều hoặc vượt quá khả năng. dụ: "Mỗi lần cuối năm, tôi luôn cảm thấy mình đang bơi trong công việc."
dụ sử dụng:
  • Bơi lội: "Trẻ con rất thích bơi lội vào mùa ."
  • Bể bơi: "Chúng ta sẽ đi bơibể bơi công cộng vào cuối tuần."
  • Bơi xuồng: "Mỗi sáng, ông tôi thường bơi xuồng ra giữa hồ để câu ."
Biến thể của từ:
  • Bơi lội: Thường được sử dụng để chỉ hành động bơi trong nước một cách tự do vui vẻ.
  • Bơi xuồng: Chỉ việc di chuyển trên nước bằng thuyền, thường dùng để chỉ các hoạt động câu hoặc đi lại trên sông hồ.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Lặn: Làm chìm cơ thể xuống nước, khác với bơi nổi trên mặt nước.
  • Thuyền: Mặc dù không phải từ đồng nghĩa, nhưng liên quan đến việc "bơi" khi nói đến việc di chuyển trên nước bằng thuyền.
  • Chèo: hành động dùng mái chèo để di chuyển thuyền, tương tự như một hình thức bơi.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Bơi trong công việc: Cụm từ này thường được dùng trong ngữ cảnh công việc để miêu tả tình trạng bị áp lực hoặc quá tải. dụ: "Tôi cảm thấy mình đang bơi trong công việc với tất cả dự án đang đổ dồn về cuối năm."
Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "bơi", cần phân biệt ngữ cảnh để hiểu đúng nghĩa. dụ, "bơi" ở nghĩa thứ nhất thứ hai liên quan đến nước, trong khi nghĩa thứ ba lại liên quan đến công việc.
  1. I đg. 1 Di chuyển trong nước hoặc di chuyển nổi trên mặt nước bằng cử động của thân thể. Đàn bơi. Tập bơi. Bể bơi*. 2 Gạt nước bằng mái dầm, mái chèo để làm cho thuyền di chuyển. Bơi xuồng đi câu. 3 (kng.). Làm việc rất vất vả, lúng túng do việc quá nhiều hoặc vượt quá khả năng. Bơi trong công việc.
  2. II d. (ph.). Mái (chèo).

Comments and discussion on the word "bơi"