Characters remaining: 500/500
Translation

bửa

Academic
Friendly

Từ "bửa" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Định nghĩa chính:
  • Bửa (động từ): Nghĩa đầu tiên của từ "bửa" dùng tay hoặc công cụ để chia một vật thành hai phần, thường từ trên xuống. dụ:
    • Bửa quả na: Có nghĩadùng dao hoặc tay để chia quả na ra làm hai phần.
2. Các nghĩa khác:
  • Bửa (tính từ): Có thể mô tả tính cách của một người, thường mang nghĩa tiêu cực như "ngang bướng", "khó bảo". dụ:

    • Tính bửa lắm: Có nghĩatính cách của người đó rất ngang bướng, không chịu nghe lời.
  • Bửa (trạng từ): Cũng có thể được dùng để chỉ hành động "ăn bửa" hoặc "vay bửa", với nghĩa là làm điều đó một cách không chính thức, không nghiêm túc. dụ:

    • Ăn bửa: Có nghĩaăn một cách qua loa, không chú ý đến dinh dưỡng hay sự ngon miệng.
    • Vay bửa: Có nghĩavay tiền một cách không chính thức, có thể không giấy tờ rõ ràng.
3. Từ gần giống:
  • Chẻ: Cũng có nghĩachia một vật thành hai phần, nhưng thường dùng cho các vật cứng như gỗ.
  • Cắt: hành động chia một vật bằng dao hoặc kéo, thường dùng cho thực phẩm hoặc vật mềm hơn.
4. Từ đồng nghĩa:
  • Phân: Chia ra thành nhiều phần, nhưng không nhất thiết phải từ trên xuống như "bửa".
  • Tách: Chia ra, nhưng có thể không phải chỉ bằng lực còn có thể cách khác.
5. dụ nâng cao:
  • Bửa củi: Khi bạn dùng rìu để bửa củi, từ này chỉ hành động chia củi ra thành những phần nhỏ hơn để dễ sử dụng.
  • Người bửa bãi: Một người tính cách bừa bãi, không trật tự, có thể gây khó chịu cho người khác.
6. Cách sử dụng:
  • Khi nói về hành động chia một vật, bạn có thể sử dụng "bửa" để diễn tả một cách cụ thể.
  • Khi miêu tả tính cách, bạn có thể dùng "bửa" để nhấn mạnh sự ngang bướng hoặc sự không nghiêm túc trong hành động của người nào đó.
  1. 1 đgt. Dùng tay chia một vật làm hai phần, từ trên xuống: Bửa quả na.
  2. 2 tt. trgt. 1. Ngang bướng: Tính bửa lắm 2. Hòng quịt: Ăn bửa; Vay bửa.

Similar Spellings

Words Mentioning "bửa"

Comments and discussion on the word "bửa"