Characters remaining: 500/500
Translation

cách

Academic
Friendly

Từ "cách" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này, cùng với các dụ minh họa.

1. Nghĩa cách sử dụng của từ "cách"
  1. Lối, phương thức diễn ra một hoạt động:

    • dụ: "Để học tiếng Việt hiệu quả, bạn cần cách học phù hợp."
    • Nghĩa là phương pháp, cách thức để thực hiện một công việc nào đó.
  2. Phạm trù ngữ pháp:

    • dụ: "Trong tiếng Nga 6 cách khác nhau để diễn đạt ý nghĩa."
    • đây, "cách" đề cập đến các hình thức biến đổi của từ loại trong ngữ pháp.
2. Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Phương pháp: Gần nghĩa với "cách", thường chỉ về cách thức thực hiện một việc đó.
  • Khoảng cách: Liên quan đến nghĩa ngăn cách, chỉ sự xa gần giữa hai đối tượng.
3. Các biến thể của từ "cách"
  • Cách điệu: Nghĩa là làm theo một kiểu cách đặc biệt, thường dùng trong nghệ thuật.
  • Cách mạng: Nghĩa là sự thay đổi lớn trong xã hội, chính trị.
4. Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn viết, bạn có thể sử dụng từ "cách" để thể hiện sự phân tích sâu hơn về phương pháp, cách thức trong các bài luận hoặc nghiên cứu.
  • dụ: " nhiều cách tiếp cận khác nhau để giải quyết vấn đề này, từ cách truyền thống đến cách hiện đại."
Kết luận

Từ "cách" một từ rất đa nghĩa có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau trong tiếng Việt.

  1. 1 I. dt. 1. Lối, phương thức diễn ra một hoạt động: phải cách tiến hành hợp lí không còn cách nào nữa cách điệu cung cách phong cách phương cách. 2. Phạm trù ngữ pháp liên quan đến hình thức biến dạng của các từ loại trong một số ngôn ngữ: Tiếng Nga 6 cách.
  2. 2 đgt. 1. Ngăn, tách ra hai bên bằng một vật hoặc khoảng trống, làm cho không tiếp liền nhau: Hai làng cách nhau một con sông Hai nhà cách nhau một bức trường. 2. Không để âm, điện, nhiệt... truyền qua: cách âm cách điện cách nhiệt cách thuỷ.
  3. 3 âm thanh như tiếng hai vật đụng vào nhau: rơi đánh cách một cái.
  4. 4 đgt. Cách chức, nói tắt: nhận chức chưa được bao lâu đã bị cách.

Comments and discussion on the word "cách"