Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, )
chìa khóa
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • chìa khoá dt. 1. Đồ bằng kim loại dùng để đóng và mở khoá: Tay hòm chìa khoá (tng) 2. Cơ sở để giải quyết một vấn đề: Sự tôn trọng học vấn, chìa khoá của kho tàng thông minh và trí tuệ (PhVĐồng). // tt. Rất quan trọng, có khả năng mở mang: Công nghiệp chìa khoá.
Related search result for "chìa khóa"
Comments and discussion on the word "chìa khóa"