Characters remaining: 500/500
Translation

changeant

Academic
Friendly

Từ "changeant" trong tiếng Phápmột tính từ, có nghĩa là "hay thay đổi", "thất thường". được sử dụng để mô tả những thứ không ổn định, luôn biến đổi hoặc có thể thay đổi nhanh chóng.

Các nghĩa cách sử dụng:
  1. Thay đổi:

    • Ví dụ: Le temps est changeant aujourd'hui. (Thời tiết hôm nay thay đổi liên tục.)
    • đây, "changeant" mô tả thời tiết không ổn định, có thể mưa nắng bất chợt.
  2. Thất thường:

    • Ví dụ: Son humeur est changeante. (Tâm trạng của ấy thất thường.)
    • Tính từ này miêu tả một tâm trạng có thể thay đổi nhanh chóng, không thể đoán trước.
  3. Óng ánh, đổi màu (khi dùng để mô tả một vật liệu):

    • Ví dụ: Cette étoffe est changeante, elle brille différemment selon la lumière. (Vải này óng ánh, phát sáng khác nhau tùy theo ánh sáng.)
    • đây, "changeant" chỉ tính chất vậtcủa vải, cho thấy khả năng phản chiếu ánh sáng một cách đa dạng.
Phân biệt với các biến thể của từ:
  • Changer: Động từ, nghĩa là "thay đổi".

    • Ví dụ: Il faut changer de stratégie. (Cần phải thay đổi chiến lược.)
  • Changement: Danh từ, nghĩa là "sự thay đổi".

    • Ví dụ: Il y a eu un changement dans le programme. (Đã sự thay đổi trong chương trình.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Instable: Nghĩa là "không ổn định".
  • Variable: Nghĩa là "biến đổi".
  • Changeable: Nghĩa là "có thể thay đổi".
Idioms cụm động từ liên quan:
  • Être dans le vent: Nghĩa là "đang theo kịp xu hướng" (có thể hiểusự thay đổi theo thời gian).
  • Changer de cap: Nghĩa là "thay đổi hướng đi", thường được dùng trong ngữ cảnh quyết định hoặc chiến lược.
Cách sử dụng nâng cao:

Khi sử dụng "changeant" trong văn viết hoặc văn nói, bạnthể kết hợp với các cụm từ để làm hơn ý nghĩa:

tính từ
  1. hay thay đổi, thất thường
    • Caractère changeant
      tính hay thay đổi
  2. óng ánh đổi mau
    • étoffe changeante
      vải óng ánh đổi màu

Comments and discussion on the word "changeant"