Characters remaining: 500/500
Translation

chaplet

/'tʃæplit/
Academic
Friendly

Từ "chaplet" trong tiếng Anh có thể được hiểu như sau:

Định nghĩa
  1. Vòng hoa đội đầu (garland): "Chaplet" thường được dùng để chỉ một vòng hoa nhỏ được làm từ hoa hoặc , thường được đội trên đầu như một phần của trang phục trong các buổi lễ hoặc sự kiện đặc biệt.
  2. Chuỗi hạt (rosary): Trong ngữ cảnh tôn giáo, "chaplet" cũng có thể chỉ đến một loại chuỗi hạt được sử dụng để cầu nguyện, thường trong đạo Công giáo. Đây một chuỗi hạt nhỏ giúp người cầu nguyện đếm các lời cầu nguyện.
  3. Tràng hạt (prayer beads): Tương tự như chuỗi hạt, "chaplet" cũng có thể chỉ đến các loại tràng hạt sử dụng trong các nghi lễ tôn giáo khác nhau.
dụ sử dụng
  1. Trong ngữ cảnh hoa đội đầu:

    • "She wore a beautiful chaplet made of fresh flowers during the festival." ( ấy đội một vòng hoa xinh đẹp làm từ hoa tươi trong lễ hội.)
  2. Trong ngữ cảnh tôn giáo:

    • "He prayed using his chaplet, reciting the prayers with each bead." (Ông ấy cầu nguyện bằng cách sử dụng chuỗi hạt của mình, đọc các lời cầu nguyện với mỗi hạt.)
Các biến thể cách sử dụng nâng cao
  • Chaplets (số nhiều): Khi nói về nhiều chuỗi hạt hoặc nhiều vòng hoa.
  • Chaplet of beads: Một cụm từ thường dùng để chỉ rõ rằng chuỗi hạt đó được sử dụng cho việc cầu nguyện.
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Garland: dùng để chỉ vòng hoa, có thể không nhất thiết phải vòng hoa trên đầu.
  • Rosary: thường dùng để chỉ chuỗi hạt trong đạo Công giáo, nhưng có thể không giống với "chaplet" trong một số trường hợp.
  • Prayer beads: một từ chung hơn cho tất cả các loại hạt dùng trong cầu nguyện.
Idioms Phrasal Verbs

Hiện tại, "chaplet" không nhiều idioms hay phrasal verbs đặc biệt liên quan. Tuy nhiên, bạn có thể gặp cụm từ liên quan đến việc cầu nguyện như "to say a prayer" (cầu nguyện).

Kết luận

"Chaplet" một từ nhiều nghĩa trong tiếng Anh, thường dùng để chỉ vòng hoa đội đầu hoặc chuỗi hạt trong tôn giáo.

danh từ
  1. vòng hoa đội đầu
  2. chuỗi hạt, tràng hạt
  3. chuỗi trứng cóc

Words Containing "chaplet"

Comments and discussion on the word "chaplet"