Characters remaining: 500/500
Translation

chửa

Academic
Friendly

Từ "chửa" trong tiếng Việt hai nghĩa chính được sử dụng trong những ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "chửa":

1. Nghĩa đầu tiên: thai
  • Định nghĩa: Trong ngữ cảnh này, "chửa" dùng để chỉ tình trạng phụ nữ hoặc một số động vật cái đang mang thai hoặc trứng trong bụng.
  • dụ sử dụng:
    • " ấy đang chửa con so." ( ấy đang mang thai đứa con đầu lòng.)
    • "Con trâu này chửa." (Con trâu này đang mang thai.)
    • "Bụng ấy đã bắt đầu lớn lên, chắc chắn ấy chửa." (Bụng ấy to lên, chắc chắn ấy đang mang thai.)
2. Nghĩa thứ hai: Như chưa
  • Định nghĩa: Trong ngữ cảnh này, "chửa" được sử dụng như một từ lóng để diễn tả sự không hoàn thành hoặc tình trạng chưa xảy ra.
  • dụ sử dụng:
    • "Việc chửa ra làm sao cả." (Việc này chưa được hoàn thành hoặc chưa kết quả rõ ràng.)
    • "Chết chửa! (Tàu chạy mất rồi)." (Thể hiện sự thất vọng hoặc ngạc nhiên khi một điều đó xảy ra không như mong đợi.)
Phân biệt các biến thể của từ
  • "Chửa" có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "chửa con" (mang thai), "bụng chửa" (bụng mang thai).
  • Trong ngữ cảnh thứ hai, "chửa" có thể được sử dụng với các từ khác để thể hiện sự chưa hoàn thành của việc đó.
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: " thai", "mang thai" (cùng nghĩa với nghĩa đầu tiên).
  • Từ đồng nghĩa: "Chưa" (trong nghĩa thứ hai).
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong ngữ cảnh y học hoặc sinh sản, từ "chửa" thường được sử dụng để mô tả các giai đoạn mang thai, như "chửa tuần thứ 12" (mang thai được 12 tuần).
  • Trong văn nói, người ta có thể sử dụng từ "chửa" để thể hiện sự không hài lòng hoặc châm biếm về một tình huống chưa hoàn thành.
Kết luận

Từ "chửa" một từ đa nghĩa trong tiếng Việt, có thể diễn tả cả tình trạng mang thai tình trạng chưa hoàn thành của một việc đó.

  1. 1 đg. (Phụ nữ hoặc một số động vật giống cái) thai hoặc bọc trứngtrong bụng. Chửa con so. Bụng mang dạ chửa. Trâu chửa.
  2. 2 p. (kng.). Như chưa. Việc chửa ra làm sao cả. Chết chửa! (Tàu chạy mất rồi).

Comments and discussion on the word "chửa"