Characters remaining: 500/500
Translation

bòng

Academic
Friendly

Từ "bòng" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, chúng ta sẽ đi sâu vào từng nghĩa để bạn dễ hiểu hơn.

1. Nghĩa đầu tiên: Cây bòng quả bòng
  • Định nghĩa: "Bòng" một loại cây thuộc họ bưởi. Quả bòng kích thước lớn, cùi dày, thường vị chua. Cây bòng thường được trồngnhững vùng khí hậu ấm áp.

  • dụ sử dụng:

    • Nhà tôi mấy cây bòng, mùa trái rất sai.
    • Quả bòng chua chua, ăn kèm với muối rất ngon.
2. Nghĩa thứ hai: Túi bòng
  • Định nghĩa: "Bòng" cũng có thể chỉ đến một loại túi vải, dùng để lọc bột nước hoặc đựng quần áo. Đây một từ mang tính chất địa phương ít phổ biến hơn trong giao tiếp hàng ngày.

  • dụ sử dụng:

    • Mượn cái bao bòng bột để mang bòng đi đường.
    • Cần phải dùng bòng để đựng quần áo khi đi du lịch.
Sử dụng nâng cao biến thể của từ:
  • Trong giao tiếp hàng ngày, từ "bòng" thường ít được sử dụng, nhưng khi nói về các loại trái cây miền Nam, bạn có thể nghe thấy nhiều hơn.
  • Cần phân biệt "bòng" với các loại trái cây khác như "bưởi", chúng hình dáng hương vị khác nhau.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Gần giống: "Bưởi" từ gần giống, nhưng bưởi thường vị ngọt hơn không cùi dày như bòng.
  • Từ đồng nghĩa: Không từ đồng nghĩa chính xác cho "bòng" trong ngữ cảnh cây trái, nhưng trong ngữ cảnh túi, bạn có thể sử dụng "bao" hoặc "túi".
Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "bòng", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để không nhầm lẫn giữa hai nghĩa. Nếu bạn nói về cây trái, thì rõ ràng bạn đang nói về "cây bòng" hay "quả bòng". Nếu bạn đang nói về túi, thì bạn có thể đang nói về "bao bòng bột".
  1. 1 dt. 1. Cây cùng họ bưởi, quả to, cùi dày, vị chua: Nhà mấy cây bòng. 2. Quả bòng: mua phải bòng, không phải bưởi đâu.
  2. 2 dt. Túi vải dùng để lọc bột nước hoặc đựng quần áo: mượn cái bao bòng bột mang bòng đi đường.

Comments and discussion on the word "bòng"