Characters remaining: 500/500
Translation

bể

Academic
Friendly

Từ "bể" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Định nghĩa
  • Bể (danh từ): một vật xây dựngthể tích lớn, thường được dùng để chứa chất lỏng như nước, xăng, hoặc các loại chất lỏng khác. dụ: "bể nước", "bể bơi".
  • Bể (động từ): Có nghĩavỡ, hư hỏng, hoặc đổ vỡ. dụ: "bể chén", "bể bát".
2. dụ sử dụng
  • Danh từ:

    • "Gia đình tôi xây một bể nước lớn trong vườn để chứa nước mưa."
    • "Chúng tôi đã đi bơibể bơi của công viên vào cuối tuần."
  • Động từ:

    • "Cẩn thận, nếu không sẽ bể chén đó!" (vỡ)
    • "Nếu làm ăn không cẩn thận, có thể bể hết vốn." (hư hỏng)
3. Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn hóa ngữ cảnh, từ "bể" có thể được sử dụng trong các thành ngữ hoặc câu nói quen thuộc. dụ:
    • "Bể bạc rừng vàng" - Câu này thường dùng để nói về việc đầu hoặc làm ăn không đúng cách, dẫn đến thất bại.
4. Biến thể từ liên quan
  • một số từ gần giống hoặc đồng nghĩa với "bể":
    • Vỡ: Cũng có nghĩabị tan vỡ, nhưng thường chỉ dùng cho các vật thể như chén, ly.
    • Hỏng: Ý chỉ tình trạng không còn sử dụng được nữa, có thể áp dụng cho nhiều trường hợp khác nhau.
5. Chú ý phân biệt
  • "Bể" trong nghĩa là vật chứa (như bể nước) không nên nhầm lẫn với "bể" trong nghĩa vỡ. Mặc dù viết giống nhau nhưng ngữ cảnh sử dụng hoàn toàn khác nhau.
  • Cũng cần lưu ý rằng "bể" có thể được sử dụng trong tiếng lóng khi nói về việc làm ăn không hiệu quả.
6. Tóm tắt

Từ "bể" một từ đa nghĩa trong tiếng Việt. có thể chỉ một vật chứa lớn hoặc được dùng như một động từ để chỉ sự vỡ, hư hỏng.

  1. 1 dt., Biển: bể bạc rừng vàng Rủ nhau xuống bể cua, Đem về nấu quả chua trên rừng (cd.).
  2. 2 dt. Vật xây dựngthể tích lớn để chứa chất lỏng: xây bể nước bể xăng.
  3. 3 đgt., đphg 1. Vỡ: bể chén Gương bể tan đập bể Bát bể đánh con sao đành (tng.) 2. Hư hỏng, đổ vỡ: làm ăn kiểu này chắc bể.

Comments and discussion on the word "bể"