Characters remaining: 500/500
Translation

codage

Academic
Friendly

Từ "codage" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái, có nghĩa là "sự mã hóa". Mã hóaquá trình chuyển đổi thông tin từ dạng này sang dạng khác, thường để bảo mật hoặc để lưu trữ thông tin một cách hiệu quả hơn.

Các nghĩa cách sử dụng của từ "codage":
  1. Mã hóa thông tin: Trong lĩnh vực công nghệ thông tin, "codage" thường được sử dụng để chỉ việc mã hóa dữ liệu nhằm bảo vệ thông tin. Ví dụ:

    • Exemple: "Le codage des données est essentiel pour la sécurité des informations." (Mã hóa dữ liệurất quan trọng cho sự an toàn của thông tin.)
  2. Mã hóa trong ngôn ngữ: Trong ngữ cảnh ngôn ngữ học, "codage" có thể được hiểuviệc mã hóa ý tưởng hoặc thông điệp bằng cách sử dụng từ ngữ hay biểu tượng.

    • Exemple: "Le codage des messages en utilisant des symboles est une technique ancienne." (Mã hóa thông điệp bằng cách sử dụng biểu tượngmột kỹ thuật cổ xưa.)
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Chiffrement: Cũng có nghĩamã hóa, nhưng thường được sử dụng trong ngữ cảnh bảo mật dữ liệu.
  • Encodage: Thường được sử dụng để chỉ quá trình chuyển đổi một định dạng dữ liệu sang định dạng khác, chẳng hạn như mã hóa âm thanh hoặc video.
Các cụm từ idioms liên quan:
  • Codage binaire: Mã hóa nhị phân, thường được sử dụng trong lập trình máy tính.
  • Codage de caractères: Mã hóatự, liên quan đến cách tự được lưu trữ truyền tải trong máy tính.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong lập trình, bạn có thể gặp cụm "codage orienté objet" (mã hóa hướng đối tượng), là một phương pháp lập trình sử dụng các đối tượng.
  • "Codage de la musique" có thể được sử dụng để chỉ việc chuyển đổi âm nhạc thành tín hiệu số.
Chú ý phân biệt:
  • Codage (mã hóa) không giống với décodage (giải mã), nghĩaquá trình đảo ngược mã hóa để lấy lại thông tin ban đầu.
  • Codage thường được sử dụng trong các lĩnh vực chuyên môn như công nghệ thông tin, ngôn ngữ học, âm nhạc.
danh từ giống cái
  1. sự mã hóa

Similar Spellings

Words Containing "codage"

Words Mentioning "codage"

Comments and discussion on the word "codage"