Characters remaining: 500/500
Translation

câble

Academic
Friendly

Từ "câble" trong tiếng Phápmột danh từ giống đực, nghĩa là "dây cáp". Đâymột từ rất phổ biến trong lĩnh vực kỹ thuật, điện tử, nhiều ngành công nghiệp khác.

Định nghĩa cách sử dụng
  • Câble (danh từ giống đực): Dây cáp, thừng.
  • Ví dụ sử dụng:
    • Câble électrique: Cáp điện (dùng để dẫn điện).
    • Câble coaxial: Cáp đồng trục (thường dùng trong truyền hình mạng internet).
    • Câble sous-marin: Cáp ngầm dưới biển (dùng để truyền tín hiệu giữa các lục địa).
Các biến thể cách sử dụng khác
  • Câble aérien: Cáp trên không, thường được sử dụng trong các hệ thống cáp treo.
  • Câble de connexion: Cáp nối, dùng để kết nối các thiết bị điện tử.
  • Câble isolé: Cáp cách điện, lớp bảo vệ bên ngoài để đảm bảo an toàn.
  • Câble de levage: Cáp nâng, sử dụng trong các thiết bị nâng như cần cẩu.
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Fil: Dây (thường chỉ những dây nhỏ hơn, như dây điện).
  • Chaine: Xích (dùng để chỉ những loại cáp nặng hơn, thường dùng trong cơ khí).
Idioms cụm động từ
  • Couper le câble avec: Đoạn tuyệt với (nghĩacắt đứt mối quan hệ hay liên lạc với ai đó).
  • Filer le câble: Ra đi (trong ngữ cảnh cổ, có thể hiểurời bỏ một nơi nào đó).
Chú ý

Khi sử dụng từ "câble", bạn cũng cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn đúng loại cáp bạn đang nói đến, rất nhiều loại cáp khác nhau với những chức năng đặc điểm riêng biệt.

Ví dụ câu
  1. J'ai besoin d'un câble électrique pour brancher mon ordinateur. (Tôi cần một dây cáp điện để kết nối máy tính của mình.) 2.
danh từ giống đực
  1. dây cáp; thừng
    • Câble aérien
      cáp trên không, cáp treo
    • Câble d'alimentation
      cáp nguồn
    • Câble sous caoutchouc
      cáp bọc cao su
    • Câble sous plomb
      cáp bọc chì
    • Câble coaxial
      cáp đồng trục
    • Câble à multiples conducteurs
      cáp nhiều lõi
    • Câble de connexion
      cáp nối
    • Câble isolé
      cáp cách điện
    • Câble de levage
      cáp nâng
    • Câble à haute fréquence
      cáp cao tần
    • Câble interurbain
      cáp liên tỉnh
    • Câble épissé
      cáp xoắn
    • Câble double
      cáp kép
    • Câble tendeur
      cáp căng
    • Câble à paires
      cáp bện đôi
    • Câble nu
      cáp trần
    • Câble de sûreté
      cáp an toàn
    • Câble sous-marin
      cáp ngầm dưới biển
    • Câble souterrain
      cáp ngầm dưới đất
    • Câble de suspension
      cáp treo tải
    • Câble de transmission
      cáp truyền
  2. (kiến trúc) đường đắp hình thừng
  3. xem câblogramme
    • couper le câble avec
      đoạn tuyệt với
    • couper le câble avec la domesticité
      đoạn tuyệt với cảnh tôi tớ
    • filer le câble
      (từ , nghĩa ) ra đi

Comments and discussion on the word "câble"