Characters remaining: 500/500
Translation

delinquent

/di'liɳkwənt/
Academic
Friendly

Từ "delinquent" trong tiếng Anh có thể được hiểu như sau:

Định nghĩa:
  1. Tính từ:

    • Đối với hành vi phạm tội: "delinquent" dùng để chỉ những người hành vi phạm tội, đặc biệt những người trẻ tuổi.
    • Đối với sự chểnh mảng: cũng có thể ám chỉ đến những người không hoàn thành nghĩa vụ, chẳng hạn như không trả nợ đúng hạn hoặc không thực hiện trách nhiệm của mình.
  2. Danh từ:

    • được sử dụng để chỉ những người phạm tội hoặc những người , chểnh mảng trong nhiệm vụ.
dụ sử dụng:
  1. Tính từ:

    • "The delinquent teenager was caught stealing from a store." (Cậu thanh niên phạm tội đã bị bắt quả tang khi ăn cắp từ một cửa hàng.)
    • "Many people have delinquent taxes that they need to pay." (Nhiều người thuế quá hạn họ cần phải trả.)
  2. Danh từ:

    • "The judge sentenced the delinquent to community service." (Thẩm phán đã tuyên án cho kẻ phạm tội thực hiện dịch vụ cộng đồng.)
    • "She was labeled a delinquent for her repeated failures to meet deadlines." ( ấy bị gán mác người chểnh mảng nhiều lần không hoàn thành đúng hạn.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Delinquent behavior: Hành vi phạm pháp thường thấythanh thiếu niên, có thể bao gồm trộm cắp, bạo lực, hoặc các hành vi chống đối xã hội.
    • "The program aims to reduce delinquent behavior among youths." (Chương trình nhằm giảm bớt hành vi phạm phápthanh thiếu niên.)
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Delinquency (danh từ): tình trạng phạm tội hoặc hành vi sai trái.

    • "Juvenile delinquency is a serious issue in many cities." (Tình trạng phạm tộithanh thiếu niên một vấn đề nghiêm trọngnhiều thành phố.)
  • Delinquently (trạng từ): theo cách chểnh mảng hoặc phạm tội.

    • "He was delinquently ignoring his responsibilities." (Anh ta đã chểnh mảng không chú ý đến trách nhiệm của mình.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Criminal: Kẻ phạm tội, nhưng thường chỉ những tội ác nghiêm trọng hơn.
  • Offender: Kẻ vi phạm, có thể bất kỳ ai vi phạm luật pháp.
  • Negligent: Chểnh mảng, không cẩn thận trong việc thực hiện trách nhiệm.
Một số cụm từ, idioms phrasal verbs liên quan:
  • Tax delinquency: tình trạng nợ thuế.
  • Juvenile delinquency: tình trạng phạm tộithanh thiếu niên.
  • Delinquent account: tài khoản quá hạn, thường dùng trong tài chính để chỉ tài khoản không thanh toán đúng hạn.
tính từ
  1. tội, phạm tội, lỗi lầm
  2. chểnh mảng, nhiệm vụ
  3. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không trả đúng kỳ hạn (nợ, thuế...)
    • delinquent taxes
      thuế đóng đúng kỳ hạn
danh từ
  1. kẻ phạm tội, kẻ phạm pháp
  2. người chểnh mảng, người nhiệm vụ

Comments and discussion on the word "delinquent"