Characters remaining: 500/500
Translation

due

/dju:/
Academic
Friendly

Từ "due" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, có thể đóng vai trò tính từ hoặc danh từ. Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ "due" cùng với các dụ cách sử dụng.

1. Khái niệm tổng quát:
  • Danh từ: "due" có thể chỉ quyền được hưởng, cái ai đó quyền nhận.
  • Tính từ: "due" chỉ thời gian đến hạn, đến kỳ phải trả hoặc đáng được nhận.
2. Cách sử dụng dụ:
  • Đến kỳ, đến hạn:

    • dụ: "The bill is due on May 1st." (Hóa đơn phải trả vào ngày 1 tháng 5.)
    • Ngữ cảnh: Thường được dùng để chỉ các khoản nợ, hóa đơn hoặc các nghĩa vụ tài chính khác.
  • Đáng, xứng đáng:

    • dụ: "He received his due reward for his hard work." (Anh ấy đã nhận được phần thưởng xứng đáng cho sự chăm chỉ của mình.)
    • Ngữ cảnh: Sử dụng khi nói về điều đó ai đó xứng đáng nhận được.
3. Các cụm từ cách diễn đạt liên quan:
  • To pay one's dues: Trả nợ, trả cái mình phải trả.

    • dụ: "You must pay your dues before you can be a member." (Bạn phải trả hội phí trước khi trở thành thành viên.)
  • Due to: , do bởi.

    • dụ: "The train was late due to fog." (Tàu đến muộn sương mù.)
  • In due time: Đúng giờ, vào thời điểm thích hợp.

    • dụ: "You will receive your payment in due time." (Bạn sẽ nhận được tiền của mình vào thời điểm thích hợp.)
  • With due consideration: Sau khi cân nhắc thích đáng.

    • dụ: "After due consideration, we decided to proceed." (Sau khi cân nhắc kỹ lưỡng, chúng tôi quyết định tiến hành.)
4. Các từ đồng nghĩa gần giống:
  • Expected: Mong đợi, dự kiến.
  • Overdue: Quá hạn, đã đến hạn nhưng chưa thanh toán.
  • Deserved: Đáng được, xứng đáng.
5. Phân biệt các biến thể:
  • Dues: Số nhiều của "due", thường chỉ các khoản phí hoặc nợ ai đó phải trả.
  • Due diligence: Sự thận trọng cần thiết trong việc thực hiện một nhiệm vụ nào đó.
6.
danh từ
  1. quyền được hưởng; cái được hưởng
    • to give somebody his due
      cho ai cái người ta quyền được hưởng
  2. món nợ (cho ai vay; vay của ai), tiền nợ; cái phải trả
    • to pay one's dues
      trả nợ; trả cái mình phải trả
    • to claim one's dues
      đòi nợ
  3. (số nhiều) thuế
    • harbour dues
      thuế bến
  4. (số nhiều) hội phí, đoàn phí
    • party dues
      đảng phí
Idioms
  • for a full due
    (hàng hải) mãi mãi, hoàn toàn
tính từ
  1. đến kỳ đòi, đến kỳ, đến hạn, phải trả (nợ...)
    • bill due on May 1st
      hối phiếu trả vào ngay mồng 1 tháng 5;
    • to fall (become) due
      đến kỳ phải trả, đến hạn
  2. đáng, xứng đáng, thích đáng, đáng, đúng với quyền được hưởng, đúng với cái được hưởng
    • with due attention
      với sự chú ý thích đáng
    • in due from
      theo đúng thể thức
    • in due time
      đúng giờ
    • to have one's due reward
      được phần thưởng xứng đáng
    • after due consideration
      sau khi sự cân nhắc thích đáng, sau khi suy nghĩ kỹ
  3. , do bởi, tại, nhờ
    • it is due to him
      tại hắn ta
    • due to one's negligence
      do cẩu thả, do đễnh
    • due to fog the boat arrived late
      tại sương mù tàu đến chậm
    • the discovery is due to Newton
      nhờ Niu-tơn phát minh
  4. phải đến, phải (theo kế hoạch, theo quy định...)
    • the train is due at two o'clock
      xe lửa phải đến vào lúc hai giờ
    • the train is due and overdue
      xe lửa đáng lẽ phải đến phải đến từ lâu rồi
    • he is due to speak at the meeting tonight
      anh ta phải nóibuổi mít tinh đêm nay
    • I'm due to start early
      tôi phải khởi hành sớm
phó từ
  1. đúng
    • to go due north
      đi đúng hướng bắc

Comments and discussion on the word "due"