Characters remaining: 500/500
Translation

device

/di'vais/
Academic
Friendly

Từ "device" trong tiếng Anh một danh từ, có nghĩa cơ bản "thiết bị" hoặc "dụng cụ" được phát minh ra để phục vụ một mục đích cụ thể. Từ này cũng có thể được sử dụng để chỉ những phương sách hoặc phương kế trong các tình huống khác nhau.

Ý nghĩa chính của từ "device":
  1. Thiết bị, dụng cụ, máy móc: Đây nghĩa phổ biến nhất. "Device" thường chỉ các sản phẩm công nghệ, điện tử hoặc máy móc được thiết kế để thực hiện một chức năng nào đó.

    • dụ:
  2. Phương sách, phương kế: Trong một số ngữ cảnh, "device" cũng có thể chỉ đến những kế hoạch, chiêu thức hay thủ đoạn để đạt được một mục tiêu nào đó.

    • dụ:
  3. Hình vẽ, hình trang trí: Từ "device" cũng có thể chỉ đến các hình ảnh hoặc biểu tượng được sử dụng để trang trí hoặc truyền đạt một ý nghĩa nào đó.

    • dụ:
  4. Châm ngôn; đề từ: Từ này cũng có thể được sử dụng để chỉ các câu nói ngắn gọn ý nghĩa sâu sắc.

    • dụ:
Cách sử dụng nâng cao:
  • Idioms:
    • "To leave someone to his own devices": Nghĩa để mặc cho ai đó tự xoay sở lo liệu, không can thiệp vào cách họ làm.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Gadget: Thường chỉ những thiết bị nhỏ, tiện ích.

    • dụ: "I love using new gadgets in my kitchen." (Tôi thích sử dụng các dụng cụ mới trong bếp của mình.)
  • Instrument: Thường chỉ các dụng cụ chuyên dụng, đặc biệt trong khoa học hoặc nghệ thuật.

    • dụ: "The scientist used a special instrument to measure the data." (Nhà khoa học đã sử dụng một dụng cụ đặc biệt để đo dữ liệu.)
  • Apparatus: Từ này thường chỉ đến một hệ thống hoặc tập hợp các thiết bị được thiết kế để thực hiện một công việc cụ thể.

    • dụ: "The laboratory apparatus was very complex." (Thiết bị trong phòng thí nghiệm rất phức tạp.)
Các cụm động từ (phrasal verbs):

Từ "device" không thường đi kèm với phrasal verbs, nhưng các động từ có thể được sử dụng với để diễn tả hành động liên quan đến việc sử dụng thiết bị, dụ như:

danh từ
  1. phương sách, phương kế; chước mưu
  2. vật sáng chế ra (để dùng vào mục đích ); thiết bị, dụng cụ, máy móc
    • a control device
      dụng cụ điều khiển
    • an electronic device
      dụng cụ điện tử
  3. hình vẽ; hình trang trí; hình tương trưng
  4. châm ngôn; đề từ
Idioms
  • to leave someone to his own devices
    để mặc cho ai tự xoay sở lo liệu lấy

Comments and discussion on the word "device"