Characters remaining: 500/500
Translation

dépasser

Academic
Friendly

Từ "dépasser" trong tiếng Phápmột động từ, có nghĩa chính là "vượt", "vượt qua" hoặc "vượt quá". Từ này thường được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ việc vượt qua một vật thể cụ thể đến việc vượt qua các giới hạn hay khả năng của bản thân.

Giải thích chi tiết về từ "dépasser"
  1. Ý nghĩa chính:

    • Vượt qua một vật thể: Khi bạn muốn nói rằng một cái gì đó đã đi qua hoặc vượt qua một cái gì đó khác.
    • Vượt quá một mức độ: Bạn có thể sử dụng "dépasser" để diễn tả việc vượt qua một giới hạn nào đó, như vượt quá khả năng hoặc sức chịu đựng.
  2. Cách sử dụng:

    • Ngoại động từ: "dépasser" là một động từ ngoại, nghĩa thường đi kèm với một tân ngữ (đối tượng).
    • Vượt qua giới hạn:
  3. Biến thể của từ:

    • Dépassé (tính từ): có nghĩa là "đã vượt qua" hoặc "quá hạn".
    • Dépasser (danh từ): có thể dùng trong ngữ cảnh chỉ ra việc vượt qua, như trong "le dépassement" (sự vượt qua).
  4. Từ đồng nghĩa:

    • Surpasser: có nghĩa là "vượt trội hơn".
    • Excéder: có nghĩa là "vượt quá", thường dùng khi nói về số lượng hoặc mức độ.
  5. Cụm từ thành ngữ liên quan:

    • "dépasser les bornes" - vượt qua giới hạn (có nghĩahành động không thể chấp nhận được).
    • "dépasser ses limites" - vượt qua giới hạn của bản thân.
Ví dụ nâng cao:
  • Trong giao thông: "Il est dangereux de dépasser un autre véhicule dans un virage." - Vượt qua một phương tiện khác trong khúc cuarất nguy hiểm.
  • Trong cuộc sống hàng ngày: "Dans la vie, il faut parfois dépasser ses peurs pour réussir." - Trong cuộc sống, đôi khi bạn phải vượt qua nỗi sợ hãi của mình để thành công.
Lưu ý:

Khi sử dụng "dépasser", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn nghĩa phù hợp. Tùy thuộc vào hoàn cảnh, từ này có thể mang ý nghĩa tích cực (vượt qua để thành công) hoặc tiêu cực (vượt quá giới hạn cho phép).

ngoại động từ
  1. vượt, vượt quá, quá
    • Dépasser le but
      vượt đích
    • Dépasser un camion
      vượt một xe tải
    • Arbre qui dépasse les autres
      cây cao vượt quá các cây khác
    • Ce travail dépasse mes forces
      việc này quá sức tôi
  2. làm ngợp, làm quá ngán
    • Cette nouvelle me dépasse
      tin đó làm tôi quá ngán

Comments and discussion on the word "dépasser"