Characters remaining: 500/500
Translation

déposer

Academic
Friendly

Từ "déposer" trong tiếng Phápmột động từ nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, thường được dịch là "đặt xuống", "gửi", "trình" hoặc "nộp". Dưới đâynhững giải thích chi tiết ví dụ về cách dùng từ này.

Định nghĩa cách sử dụng
  1. Ngoại động từ:

  2. Nội động từ:

    • Lắng cặn: Nghĩa này thường dùng trong ngữ cảnh khoa học, đặc biệttrong ngành rượu vang.
Các biến thể cách sử dụng nâng cao
  • Déposer un fardeau: đặt một đồ mang nặng xuống. Sử dụng trong ngữ cảnh tâmhoặc cảm xúc khi bạn nói về việc bỏ đi gánh nặng.
  • Déposer un baiser: đặt một cái hôn lên ai đó, thường dùng trong ngữ cảnh tình cảm.
  • Déposer une marque de fabrique: trình tòa một nhãn sản xuất, nghĩabảo vệ quyền sở hữu trí tuệ.
  • Déposer les armes: thôi đánh nhau, từ này thường được dùng trong các cuộc xung đột hoặc chiến tranh.
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Mettre: có nghĩa là "đặt", nhưng thường không cụ thể như "déposer".
  • Remettre: có nghĩa là "gửi lại" hoặc "nộp lại", thường dùng trong bối cảnh chuyển giao.
  • Soumettre: có thể dịch là "trình", thường dùng trong ngữ cảnh nộp đơn hoặc đề xuất.
Idioms phrasal verbs
  • Déposer plainte: cụm từ này có nghĩa là "nộp đơn khiếu nại", rất phổ biến trong ngữ cảnh pháp lý.
  • Déposer un dossier: nghĩa là "nộp hồ sơ", thường dùng trong các quy trình hành chính.
Chú ý

Khi sử dụng "déposer", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn nghĩa phù hợp. "Déposer" có thể mang nhiều sắc thái khác nhau tùy thuộc vào câu xuất hiện.

ngoại động từ
  1. đặt xuống, đặt
    • Déposer un fardeau
      đặt một đồ mang nặng xuống
    • Déposer un baiser sur le front d'un enfant
      đặt một cái hôn lên trán em bé
  2. gửi, gửi giữ
    • Déposer ses économies à la Caisse d'épargne
      gửi tiền dành dụm vào quỹ tiết kiệm
  3. trình tòa (để tránh man trá)
    • Déposer une marque de fabrique
      trình tòa một nhãn sản xuất
  4. để lắng
    • Les crues déposent du limon
      nước lũ để lắng bùn
  5. phế truất
    • Déposer un roi
      phế truất một ông vua
  6. bỏ xuống, tháo đi
    • Déposer un tableau
      bỏ bức tranh xuống
    • déposer les armes
      thôi đánh nhau
    • déposer son bilon
      tuyên bố vỡ nợ
    • déposer une plainte
      đưa đơn khiếu nại
nội động từ
  1. (luật học, pháp lý) khai
  2. lắng cặn
    • Vin qui dépose
      rượu vang lắng cặn

Comments and discussion on the word "déposer"