Từ "dépens" trongtiếngPháp là mộtdanh từgiống đực, cósố nhiềuvàcónhiềunghĩacũng nhưcáchsử dụngkhác nhau. Dưới đây là giải thíchchi tiếtvềtừnày.
Định nghĩa:
Dépens (danh từ, số nhiều): thườngđượchiểu là "án phí" hoặc "chi phí" trong lĩnh vựcpháp lý. Nóthườngđượcsử dụngtrongcácngữ cảnhliên quanđếnchi phímàmộtbênphảitrảtrongmộtvụán.
Cáchsử dụng:
Trong lĩnh vựcpháp lý:
Payerlesdépens: có nghĩa là "trảán phí". Ví dụ: "Il a étécondamné à payerlesdépens." (Anhấyđãbịkết ánphảitrảán phí.)
À ses dépens: có nghĩa là "do kinh nghiệmxươngmáucủamình". Ví dụ: "Il a appris à ses dépens qu'il ne faut pasfaireconfiance à tout le monde." (Anhấyđãhọcđượcbài học do kinh nghiệmcủamìnhrằngkhôngnêntin tưởngmọingười.)
Sử dụngtrongcáccụmtừ:
Aux dépensde: có nghĩa là "nhờvào" hoặc "hạitới". Ví dụ: "Il a réussi aux dépensdesasanté." (Anhấyđãthành côngnhờvàoviệc hy sinhsức khỏecủamình.)
Vivre aux dépensdequelqu'un: có nghĩa là "sốngnhờvàoai". Ví dụ: "Ellevit aux dépensde ses parents." (Côấysốngnhờvàocha mẹmình.)
Sử dụngtrongngữ cảnhkhác:
Rire aux dépensdequelqu'un: có nghĩa là "cườinhạoai". Ví dụ: "Ils ont ri aux dépensde lui." (Họđãcườinhạoanhấy.)
S'amuser aux dépensdesasanté: có nghĩa là "chơi bờihạitớisức khỏe". Ví dụ: "Il s'amuse aux dépensdesasanté." (Anhấychơi bờihạitớisức khỏecủamình.)
Từgầngiốngvàtừđồng nghĩa:
Dépenses: là danh từsố nhiềucó nghĩa là "chi phí" hoặc "chi tiêu". Ví dụ: "Les dépenses de l'entreprise sont élevées." (Chi phícủa công ty thìcao.)
Coût: nghĩa là "chi phí" hoặc "giá cả". Ví dụ: "Le coûtde la vie augmente." (Chi phísinh hoạtđangtănglên.)
Idioms vàcụmđộng từ:
À ses dépens: nhưđãđề cập ở trên, cụmnàythể hiệnviệchọc hỏitừkinh nghiệmđauthương.
Aux dépensde: thể hiệnviệcđạtđượcđiềugìđótrênsự hy sinhcủacáikhác.
Chú ývềbiến thể:
"Dépens" thườngđượcdùngtrongngữ cảnhpháp lý, trong khi "dépenses" lạithườngmangnghĩachungvềchi phítrongđời sốnghàng ngày.