Characters remaining: 500/500
Translation

détenir

Academic
Friendly

Từ "détenir" trong tiếng Phápmột động từ, có nghĩa là "giữ", "sở hữu" hoặc "giam giữ". Đâymột động từ ngoại, tức là cần một tân ngữ đi kèm.

Định nghĩa:
  • Détenir: giữ, sở hữu một cái gì đó, hoặc giam giữ một người nào đó.
Cách sử dụng:
  1. Giữ một cái gì đó (sở hữu):

    • Ví dụ:
  2. Giam giữ (trong ngữ cảnh pháp lý):

    • Ví dụ:
Các biến thể của từ:
  • Détient: Đâydạng ngôi thứ ba số ít của động từ "détenir" (il/elle/on détient).
  • Détins: Đâydạng ngôi thứ hai số ít (tu détiens).
Từ gần giống:
  • Obtenir: có nghĩa là "đạt được", "nhận được". Ví dụ: J'ai obtenu mon diplôme. (Tôi đã nhận được bằng tốt nghiệp.)
  • Retenir: có nghĩa là "giữ lại", "ghi nhớ". Ví dụ: Je dois retenir cette information. (Tôi phải ghi nhớ thông tin này.)
Từ đồng nghĩa:
  • Posséder: có nghĩa là "sở hữu". Ví dụ: Elle possède une voiture. ( ấy sở hữu một chiếc ô .)
  • Conserver: có nghĩa là "bảo quản", "giữ gìn". Ví dụ: Nous devons conserver l'environnement. (Chúng ta phải giữ gìn môi trường.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong ngữ cảnh pháp lý, "détenir" có thể được sử dụng để chỉ việc giữ người phạm tội trong .

    • Ví dụ: Le suspect a été détenu en attendant son procès. (Nghi phạm đã bị giam giữ chờ xét xử.)
  • Cũng có thể dùng để nói về việc nắm giữ một thông tin quan trọng:

    • Ví dụ: Il détient des informations sensibles. (Anh ấy nắm giữ những thông tin nhạy cảm.)
Idioms cụm động từ:
  • Không cụm động từ phổ biến với "détenir", nhưng bạnthể kết hợp với các từ khác để tạo thành câu như "détenir un secret" (giữ một bí mật) hay "détenir le pouvoir" (nắm giữ quyền lực).
ngoại động từ
  1. giữ
    • Détenir un secret
      giữ một điều bí mật
  2. giam giữ
    • Détins, déteins

Comments and discussion on the word "détenir"