Characters remaining: 500/500
Translation

elbow

/elbou/
Academic
Friendly

Từ "elbow"

Định nghĩa: - Danh từ "elbow" trong tiếng Anh có nghĩa "khuỷu tay." Đây khớp nối giữa cánh tay cẳng tay, cho phép cánh tay uốn cong. Ngoài ra, từ này còn có thể chỉ những thứ hình dáng giống khuỷu tay hoặc góc khuỷu, như khuỷu tay áo.

Cách sử dụng: 1. Danh từ: - Elbow (khuỷu tay): - I hurt my elbow while playing basketball. (Tôi bị đau khuỷu tay khi chơi bóng rổ.) - At someone's elbow (ở cạnh nách ai): - The teacher was always at the student's elbow, helping him with his work. (Giáo viên luôncạnh nách học sinh, giúp đỡ anh ta với công việc của mình.) - Out at elbows (nghèo xơ xác): - After losing his job, he was really out at elbows. (Sau khi mất việc, anh ta thật sự nghèo xơ xác.) - Up to the elbows in work (bận rộn): - I am up to the elbows in work and can't take on any more projects. (Tôi đang bận rộn với công việc không thể nhận thêm dự án nào nữa.)

Biến thể từ gần giống: - "Elbow" không nhiều biến thể, nhưng có thể sử dụng trong các cụm từ thành ngữ khác nhau. - Từ gần giống: "knee" (gối), "wrist" (cổ tay) - cũng các khớp nối của cơ thể.

Từ đồng nghĩa: - "Corner" (góc) - khi chỉ đến hình dạng. - "Joint" (khớp) - khi nói về khớp nối của cơ thể.

Idioms Phrasal Verbs: - To rub elbows with someone (sát cánh với ai): - He likes to rub elbows with celebrities at parties. (Anh ấy thích sát cánh với người nổi tiếng tại các bữa tiệc.) - To elbow one's way through (thúc khuỷu tay lách qua): - She had to elbow her way through the crowd to get to the front of the stage. ( ấy phải thúc khuỷu tay lách qua đám đông để đến phía trước sân khấu.)

Kết luận:Từ "elbow" nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau trong tiếng Anh. Từ này không chỉ dùng để chỉ khuỷu tay còn có thể diễn tả hành động, trạng thái tình huống khác nhau.

danh từ
  1. khuỷu tay; khuỷu tay áo
  2. góc, khuỷu (giống khuỷu tay)
Idioms
  • at ssomeone's elbow
    cạnh nách ai
  • to crock (lift) one's elbow
    hay chè chén
  • out at elbows
    sờn khuỷu, thủng khuỷu tay (áo)
  • to rub elbows with someone
    sát cánh với ai
  • up to the elbows in work
    bận rộn, tối tăm mặt mũi
ngoại động từ
  1. thúc (bằng) khuỷu tay, hích
    • to elbow someone aside
      thúc ai ra một bên
    • to elbow one's way through the crowd
      thúc khuỷu tay đi lách qua đám đông
    • to elbow someone off (out off) something
      hích ai ra khỏi cái , loại ai ra khỏi cái
nội động từ
  1. lượn khúc (đường đi, sông...)

Comments and discussion on the word "elbow"