Characters remaining: 500/500
Translation

enflammé

Academic
Friendly

Từ "enflammé" trong tiếng Phápmột tính từ, có nghĩa là "cháy bừng" hoặc "nảy lửa". Từ này được hình thành từ động từ "enflammer", có nghĩa là "châm lửa" hay "đốt cháy". "Enflammé" có thể được dùng để mô tả một trạng thái cảm xúc mãnh liệt, hoặc một tình trạng vậtnhư bị viêm.

Các nghĩa khác nhau của "enflammé":
  1. Cháy bừng, nảy lửa: Khi mô tả một cảm xúc mãnh liệt, như giận dữ hay đam mê.

    • Ví dụ: Il est enflammé de colère. (Anh ấy bừng bừng giận dữ.)
  2. Viêm tấy: Dùng để chỉ tình trạng bị viêm trong y học.

    • Ví dụ: Il a une plaie enflammée. (Anh ấy có một vết thương viêm tấy.)
Biến thể của từ "enflammé":
  • Enflammer (động từ): Nghĩachâm lửa, đốt cháy.

    • Ví dụ: La passion peut enflammer les cœurs. (Đam mê có thể châm lửa cho trái tim.)
  • Enflamment: Dạng số nhiều của động từ "enflammer".

    • Ví dụ: Les discours enflamment le public. (Các bài diễn thuyết châm lửa cho công chúng.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Enflammé de passion: Bừng bừng đam mê.

    • Ví dụ: Elle est enflammée de passion pour la musique. ( ấy bừng bừng đam mê âm nhạc.)
  • Regard enflammé: Ánh mắt nảy lửa.

    • Ví dụ: Son regard enflammé a captivé tout le monde. (Ánh mắt nảy lửa của ấy đã thu hút mọi người.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Ardent(e): Cũng có nghĩamãnh liệt hoặc nồng cháy.

    • Ví dụ: Son amour pour elle est ardent. (Tình yêu của anh ấy dành cho ấy rất mãnh liệt.)
  • Passionné(e): Đam mê, nhiệt huyết.

    • Ví dụ: Elle est passionnée par la danse. ( ấy đam mê nhảy múa.)
Một số thành ngữ cụm động từ:
  • Être enflammé par quelque chose: Bị châm lửa bởi điều đó.

    • Ví dụ: Ils sont enflammés par l'idée d'un voyage. (Họ bị châm lửa bởi ý tưởng về một chuyến đi.)
  • S'enflammer pour: Nhiệt tình về điều .

tính từ
  1. cháy bừng, nảy lửa
    • Yeux enflammés
      mắt nảy lửa
  2. viêm tấy
    • Plaie enflammée
      nhọt viêm tấy
  3. hừng hực, bừng bừng
    • Enflammé de colère
      bừng bừng giận

Words Containing "enflammé"

Comments and discussion on the word "enflammé"