Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
gảy
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đg. 1. Hắt đi bằng đầu ngón tay. 2. Bới và đảo lộn lên: Gảy rơm. 3. Làm nảy dây đàn để rung lên thành âm thanh: Gảy đàn nguyệt. Đàn gảy tai trâu. Cái đẹp, cái hay truyền thụ cho những kẻ không có khả năng thưởng thức, sử dụng.
Related search result for "gảy"
Comments and discussion on the word "gảy"