Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
giải kết
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • nghĩa đen là cởi mở, mở chỗ thắt lại; có khi là đưa đến chỗ cuối cùng, chỗ cởi nút. Nhưng từ nghĩa đó đến nghĩa thường dùng thì xa nhau, nên có nhà chú thích không nắm được liên hệ của hai nghĩa, cho là chữ dùng cho đạo Phật: "Giải kết, giải kết, giải oan kết". Nói như vậy không giải nghĩa được danh từ dùng trong câu thơ. Thực ra, danh từ này có nghĩa là: kết cục công việc xảy ra không được tốt. Hiểu như vậy mới giải nghĩa được câu Kiều "Ví dù giải kết đến điều. Thì đem vàng đá mà liều với thân" và câu "Ví dù giải kết có tin". Đây là danh từ chữ Hán thường dùng, không phải là chữ nhà Phật
Related search result for "giải kết"
Comments and discussion on the word "giải kết"