Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
gian hùng
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Nói người có nhiều mưu mô quỉ quyệt, thường thực hiện bằng cách sử dụng quyền thế của mình: Tào Tháo gian hùng.
Related search result for "gian hùng"
Comments and discussion on the word "gian hùng"