Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

giụi

Academic
Friendly

Từ "giụi" trong tiếng Việt có nghĩa khá đa dạng có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "giụi":

Định nghĩa:
  1. Giụi (động từ): Có thể hiểu hành động dùng tay hoặc một vật đó để chà xát, hoặc nhấn mạnh vào một vị trí nào đó, thường gần mắt hoặc để tắt lửa.

  2. Giụi (hành động): Mô tả hành động chà xát mắt hoặc chà xát một vật nào đó để dập tắt, làm tắt đi.

dụ sử dụng:
  1. Sát tay vào mi mắt:

    • "Khi cảm thấy buồn ngủ, tôi thường giụi mắt để xua đi cơn buồn ngủ."
    • "Hãy giụi mắt thật nhẹ nhàng nếu bạn thấy khó chịu."
  2. xuống để tắt:

    • "Anh ta giụi đuốc xuống đất để tắt lửa."
    • "Chúng ta cần giụi tàn thuốc vào gạt tàn để không bị cháy."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong một số trường hợp, "giụi" còn có thể diễn tả hành động mạnh mẽ hơn, như khi nói về việc giụi đèn pin vào một chỗ tối để chiếu sáng hơn.
  • "Giụi" cũng có thể được sử dụng trong một số thành ngữ hoặc câu nói, dụ: "giụi mắt nhìn xa" có thể diễn tả hành động nhìn xa hơn sau khi đã chà xát mắt.
Các biến thể từ đồng nghĩa:
  • Giụi mắt: Hành động chà xát vào mắt để làm cho mắt sáng hơn hoặc để xoa dịu cảm giác khó chịu.
  • Giụi tắt: Sử dụng để chỉ hành động làm tắt lửa hoặc ánh sáng bằng cách dùng một lực nào đó.
Từ gần giống:
  • Chà: Cũng thể hiện hành động cọ xát nhưng không nhất thiết phải gần mắt hay để tắt lửa.
  • Xoa: Hành động nhẹ nhàng hơn, thường dùng để an ủi hoặc làm dịu.
Từ liên quan:
  • Đuốc: Một vật dùng để thắp sáng, thường được dùng trong ngữ cảnh "giụi đuốc".
  • Mắt: Liên quan đến hành động giụi mắt.
Lưu ý:

Khi sử dụng "giụi" trong các câu, bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để truyền đạt đúng ý nghĩa bạn muốn. Từ này có thể mang sắc thái nhẹ nhàng trong trường hợp giụi mắt, nhưng có thể mang tính chất mạnh mẽ hơn trong trường hợp giụi tắt lửa.

  1. đg. 1. Sát tay vào mi mắt. 2. xuống làm cho tắt: Giụi đuốc.

Comments and discussion on the word "giụi"