Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

gảy

Academic
Friendly

Từ "gảy" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "gảy":

Định nghĩa:
  1. Hắt đi bằng đầu ngón tay: Khi bạn muốn đẩy một vật đó đi bằng cách dùng đầu ngón tay, bạn có thể nói "gảy". dụ: Gảy một hạt cát ra khỏi áo.
  2. Bới đảo lộn lên: Trong ngữ cảnh này, "gảy" có thể được sử dụng để diễn tả hành động bới, đảo lộn một vật đó. dụ: "Gảy rơm" nghĩa là bới rơm lên.
  3. Làm nảy dây đàn để rung lên thành âm thanh: Đây nghĩa phổ biến nhất khi nói về âm nhạc. Khi bạn dùng ngón tay hoặc một dụng cụ nào đó để chạm vào dây của nhạc cụ, bạn làm cho phát ra âm thanh. dụ: "Gảy đàn nguyệt", "gảy đàn guitar".
  4. Cái đẹp, cái hay truyền thụ cho những kẻ không khả năng thưởng thức, sử dụng: Nghĩa này thường được dùng trong các ngữ cảnh triết lý hay văn học, khi đề cập đến việc truyền đạt cái đẹp hay cái hay cho những người không hiểu hoặc không cảm nhận được.
dụ sử dụng:
  • Hắt đi: " ấy gảy hạt cát ra khỏi váy."
  • Bới rối: "Ông lão gảy rơm để tìm kiếm mấy hạt giống."
  • Âm nhạc: "Anh ấy gảy đàn guitar rất hay." hoặc " ấy đã gảy đàn nguyệt trong buổi hòa nhạc."
  • Truyền đạt cái đẹp: "Những người nghệ sĩ thường gảy cái đẹp qua tác phẩm của họ."
Biến thể từ gần giống:
  • Gảy có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "gảy đàn", "gảy nhạc", "gảy mầm" (trong nông nghiệp).
  • Từ gần giống: "" (đánh vào một vật để tạo ra âm thanh), "chạm" (tiếp xúc nhẹ nhàng với vật đó).
Từ đồng nghĩa:
  • Gẩy: Có thể được xem dạng đồng nghĩa của "gảy" trong một số ngữ cảnh, nhất là khi nói về việc gảy đàn.
  • Chơi: Trong ngữ cảnh âm nhạc, "chơi" cũng có thể được sử dụng thay cho "gảy", dụ: "Chơi đàn guitar".
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học, người ta có thể nói "gảy những phím đàn của cuộc đời" để chỉ việc trải nghiệm sống hết mình.
  • Trong triết lý, "gảy những nốt nhạc của sự tồn tại" có thể diễn tả việc tìm kiếm ý nghĩa trong cuộc sống.
  1. đg. 1. Hắt đi bằng đầu ngón tay. 2. Bới đảo lộn lên: Gảy rơm. 3. Làm nảy dây đàn để rung lên thành âm thanh: Gảy đàn nguyệt. Đàn gảy tai trâu. Cái đẹp, cái hay truyền thụ cho những kẻ không khả năng thưởng thức, sử dụng.

Comments and discussion on the word "gảy"