Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
hớt
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đg. Xúc những vật nổi trên mặt một chất lỏng : Hớt bọt trên mặt bát riêu cua. 2. Xén cắt những phần không cần để bỏ đi : Hớt tóc. 3. Dùng mánh khóe để chiếm trước lấy cho mình : Mua hớt món hàng ; Hớt mất mối lợi ; Hớt tay trên. Ăn chặn trước, lấy trước cái mà mình không có quyền lấy.
  • đg. Hay mách người khác : Mỏng môi hay hớt (tng).
Related search result for "hớt"
Comments and discussion on the word "hớt"