Characters remaining: 500/500
Translation

hand-to-mouth

/'hændtə'mauθ/
Academic
Friendly

Từ "hand-to-mouth" trong tiếng Anh được dùng để miêu tả một tình trạng sống rất khó khăn, trong đó người ta chỉ đủ sống từ ngày này sang ngày khác không tiết kiệm hay dự phòng cho tương lai. Cụm từ này thường ám chỉ đến những người thu nhập thấp, sống trong tình trạng thiếu thốn, phải vật lộn để đủ tiền cho những nhu cầu cơ bản hàng ngày như thức ăn, chỗ ở.

Định nghĩa:
  • Hand-to-mouth (tính từ): Cuộc sống giật gấu vai, sống ngày nào hay ngày đó, không dự trữ hoặc kế hoạch cho tương lai.
dụ sử dụng:
  1. Sử dụng cơ bản:

    • "Many families are living hand-to-mouth, struggling to afford basic necessities."
    • (Nhiều gia đình đang sống giật gấu vai, vật lộn để mua những nhu cầu cơ bản.)
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "Despite his talent, the artist has been living hand-to-mouth, unable to sell enough paintings to make a living."
    • (Mặc dù tài năng, nghệ sĩ đó vẫn đang sống giật gấu vai, không thể bán đủ tranh để kiếm sống.)
Phân biệt các biến thể:
  • Hand-to-mouth existence: Sự tồn tại giật gấu vai.
    • dụ: "She has been forced into a hand-to-mouth existence since losing her job."
    • ( ấy đã bị buộc phải sống trong tình trạng giật gấu vai kể từ khi mất việc.)
Từ gần giống:
  • Living paycheck to paycheck: Cũng biểu thị một tình trạng sống không tiền tiết kiệm, chỉ đủ sống từ kỳ trả lương này sang kỳ trả lương khác.
Từ đồng nghĩa:
  • Barely making ends meet: Chỉ đủ sống, không dư dả.
  • Struggling: Vật lộn, khó khăn.
Idioms Phrasal Verbs liên quan:
  • Make ends meet: Đủ sống, quản lý tài chính để chi tiêu hợp .
    • dụ: "It's hard to make ends meet with such a low salary."
    • (Thật khó để đủ sống với mức lương thấp như vậy.)
Kết luận:

"Hand-to-mouth" một cụm từ thể hiện sự khó khăn trong cuộc sống nhiều người có thể gặp phải.

tính từ
  1. giật gấu vai, làm ngày nào xào ngày ấy
    • a hand-to-mouth existence
      cuộc sống giật gấu vai, cuộc sống làm ngày nào xào ngày ấy

Comments and discussion on the word "hand-to-mouth"