Characters remaining: 500/500
Translation

haussière

Academic
Friendly

Từ "haussière" trong tiếng Phápmột thuật ngữ được sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực tài chính đầu . Dưới đâygiải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa:

Haussière (danh từ) là một từ dùng để chỉ một tình huống hoặc trạng thái của thị trường tài chính khi giá của các tài sản (như cổ phiếu, bất động sản, hàng hóa, v.v.) đang tăng lên. Từ này nguồn gốc từ động từ "hausser", có nghĩa là "tăng lên".

Cách sử dụng:
  1. Trong lĩnh vực tài chính:

    • Ví dụ: "Le marché boursier est haussier en ce moment." (Thị trường chứng khoán hiện đang xu hướng tăng.)
    • đây, "haussier" mô tả tình trạng của thị trường chứng khoán.
  2. Trong các cuộc thảo luận về đầu :

    • Ví dụ: "Les investisseurs sont optimistes car ils anticipent un marché haussier." (Các nhà đầu đang lạc quan họ dự đoán một thị trường tăng trưởng.)
    • đây, từ "haussier" thể hiện thái độ tích cực của các nhà đầu .
Biến thể của từ:
  • Haussier: Tính từ (mô tả trạng thái tăng trưởng).
  • Haussière: Dạng nữ của tính từ, dùng để chỉ một tình huống tương tự nhưng theo cách nữ tính.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Bullish: Từ này trong tiếng Anh cũng có nghĩa tương tự như "haussier", chỉ tình trạng tăng trưởng trong thị trường tài chính.
  • Optimiste: Nghĩalạc quan, có thể dùng để mô tả tâm trạng của các nhà đầu trong bối cảnh thị trường haussier.
Idioms cụm động từ:
  • Être dans une tendance haussière: Nghĩa là "đang trong một xu hướng tăng trưởng".
  • Investir dans un marché haussier: Nghĩa là "đầu vào một thị trường đang tăng trưởng".
Lưu ý:
  • Ngược lại với "haussière" là từ "baissière", chỉ tình trạng giảm giá của thị trường. Ví dụ: "Le marché est baissier." (Thị trường đang giảm giá.)
Tóm lại:

Từ "haussière" là một thuật ngữ quan trọng trong lĩnh vực tài chính để mô tả tình trạng tăng trưởng của thị trường. Việc nắm vững từ này cách sử dụng của sẽ giúp bạn hiểu hơn về các xu hướng trong đầu tài chính.

  1. xem haussier

Words Containing "haussière"

Comments and discussion on the word "haussière"