Characters remaining: 500/500
Translation

institution

/,insti'tju:ʃn/
Academic
Friendly

Từ "institution" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng. Dưới đâymột số định nghĩa cách sử dụng của từ này, cùng với ví dụ các từ liên quan.

Định nghĩa:
  1. Thể chế (institution): "Institution" thường được dùng để chỉ một tổ chức hoặc cơ quan vai trò quan trọng trong xã hội, ví dụ như các cơ quan nhà nước, trường học, hoặc các tổ chức tôn giáo.

    • Ví dụ:
  2. Cơ quan, thiết chế (institution): Cũng có thể chỉ các cơ quan nhà nước hoặc các thiết chế xã hội.

    • Ví dụ:
  3. Trường học: Trong một số ngữ cảnh, "institution" có thể chỉ đến trường học, đặc biệtcác trường học dành cho nữ sinh.

    • Ví dụ:
  4. Sự đặt định (establishment): Từ này cũng có thể chỉ đến sự thành lập hoặc thiết lập một cái gì đó.

    • Ví dụ:
  5. Sự lập thừa kế (inheritance): Trong ngữ cảnh pháp lý, "institution" có thể ám chỉ đến việc thiết lập quyền thừa kế.

    • Ví dụ:
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Organisation: Tổ chức
  • Établissement: Thiết lập, cơ sở
  • Système: Hệ thống
Cách sử dụng nâng cao:
  • Respects des institutions: Tôn trọng các thể chế
    • Il est essentiel de respecter les institutions pour garantir la stabilité. (Việc tôn trọng các thể chếrất cần thiết để đảm bảo sự ổn định.)
Idioms cụm động từ liên quan:
  • Institution d'une culture: Thiết lập một nền văn hóa
  • Respecter les institutions: Tôn trọng các thể chế
Lưu ý:
  • Từ "institution" có thể nhiều cách hiểu khác nhau, vì vậy khi gặp từ này trong văn bản, bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để hiểu đúng nghĩa của .
  • Từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh chính trị, xã hội giáo dục, nên việc kiến thức về các lĩnh vực này sẽ giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng từ "institution".
danh từ giống cái
  1. (số nhiều) thể chế
    • Respecter les institutions
      tôn trọng thể chế
    • Institutions politiques
      thể chế chính trị
  2. cơ quan, thiết chế
    • Institution d'Etat
      thiết chế nhà nước; cơ quan Nhà nước
  3. trường học
    • Institution de jeunes filles
      trường học nữ sinh
  4. (tôn giáo) sự đặt định
    • L'institution d'un évêque
      sự đặt định một giám mục
  5. (từ hiếm; nghĩa ít dùng) sự lập, sự đặt ra, sự thiết lập
    • L'institution d'une fête annuelle
      sự đặt ra một lễ hàng năm
    • Institution d'héritier
      (luật học, pháp lý) sự lập thừa kế
  6. (từ ; nghĩa ) sự giáo dục

Antonyms

Words Containing "institution"

Words Mentioning "institution"

Comments and discussion on the word "institution"