Characters remaining: 500/500
Translation

irriguer

Academic
Friendly

Từ "irriguer" trong tiếng Pháp có nghĩa là "tưới" hoặc "cung cấp nước" cho cây trồng hoặc đất đai nhằm giúp chúng phát triển. Đâymột từ ngoại động từ, nghĩa cần có một tân ngữ theo sau để chỉ ra đối tượng bị tác động.

Định nghĩa:
  • Irriguer (động từ): Tưới nước cho cây cối, làm ẩm đất để cây có thể phát triển tốt hơn.
Ví dụ sử dụng:
  1. Trong ngữ cảnh thông thường:

    • Nous devons irriguer le jardin tous les jours en été. (Chúng ta phải tưới nước cho vườn mỗi ngày trong mùa hè.)
  2. Trong ngữ cảnh nông nghiệp:

    • Les agriculteurs irriguent les champs pour assurer une bonne récolte. (Những người nông dân tưới nước cho cánh đồng để đảm bảo vụ mùa tốt.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Irrigation (danh từ): Hệ thống tưới nước.
    • L'irrigation est essentielle pour les cultures dans les régions sèches. (Hệ thống tưới nướcrất cần thiết cho các loại cây trồngnhững vùng khô cằn.)
Phân biệt các biến thể:
  • Irriguer: động từ nguyên thể.
  • Irrigué: quá khứ phân từ, dùng để chỉ trạng thái đã được tưới.
    • Ví dụ: Le sol est irrigué. (Đất đã được tưới nước.)
Các từ gần giống:
  • Arroser: Cũng có nghĩatưới nước, nhưng thường dùng cho việc tưới cây trong vườn.
    • Ví dụ: J'arrose les plantes chaque matin. (Tôi tưới cây mỗi sáng.)
Từ đồng nghĩa:
  • Humidifier: Làm ẩm, nhưng không chỉ dành riêng cho việc tưới cây; có thể dùng trong ngữ cảnh làm ẩm không khí hoặc đồ vật.
  • Abreuver: Thường dùng cho động vật, có nghĩacho uống nước.
Idioms cụm động từ liên quan:
  • Avoir la main verte: Nghĩa đen là " bàn tay xanh", ám chỉ người khả năng trồng cây tốt, chăm sóc cây cối hiệu quả.
Tóm lại:

Từ "irriguer" rất quan trọng trong ngữ cảnh nông nghiệp làm vườn, giúp bạn hiểu hơn về cách nước được cung cấp cho cây trồng.

ngoại động từ
  1. tưới

Antonyms

Similar Spellings

Words Mentioning "irriguer"

Comments and discussion on the word "irriguer"