Từ "jument" trong tiếng Pháp là một danh từ giống cái, có nghĩa là "ngựa cái". Đây là từ dùng để chỉ những con ngựa cái trưởng thành. Chúng ta có thể phân biệt từ này với các từ khác liên quan đến ngựa trong tiếng Pháp.
Dans les compétitions équestres, la jument a montré une grande agilité.
Elle élève des juments pour les courses.
Poulinière: là một từ dùng để chỉ ngựa cái được nuôi để sinh sản, tức là ngựa cái mẹ.
Poulain: là từ chỉ ngựa con, thường là ngựa cái chưa trưởng thành.
Từ "jument" là một từ rất cụ thể trong tiếng Pháp dùng để chỉ ngựa cái.