Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
kết
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đg. 1. Thắt lại, tết lại: Kết dây. Kết cỏ ngậm vành. Báo đền ơn đức: Dám nhờ cốt nhục tử sinh, Còn nhiều kết cỏ ngậm vành về sau (K). 2. Tụ lại, đọng lại: Váng cua kết lại từng mảng. X. Kết luận, ngh. l: Đoạn kết.
  • t. Nói ván bài tam cúc được lá bài sau cùng là bộ đôi, bộ ba: Kết tốt đen.
Related search result for "kết"
Comments and discussion on the word "kết"