Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

khuỳnh

Academic
Friendly

Từ "khuỳnh" trong tiếng Việt có nghĩahành động đứng hoặc giơ tay theo một cách đặc biệt, thường chống tay vào hông hoặc giơ tay ra một cách dứt khoát. Đây một từ chỉ động tác của cơ thể, thường liên quan đến cách đứng hoặc cử chỉ tay.

Định nghĩa cách sử dụng:
  • Khuỳnh tay: Có nghĩađứng chống hai tay vào hông, tạo nên một tư thế tự tin, thường thấy trong các tình huống giao tiếp hoặc khi thể hiện sự kiên quyết. dụ: "Khi nghe ý kiến trái chiều, anh ấy đã đứng khuỳnh tay thể hiện sự quyết tâm của mình."

  • Khuỳnh tay ngai: Đây một cách diễn đạt ít gặp hơn, nhưng có thể hiểu một cử chỉ tay phần kiêu hãnh hoặc tự mãn. dụ: " ấy khuỳnh tay ngai khi nhận giải thưởng, tự hào về thành tích của mình."

  • Khuỳnh cánh tay: Hành động bắt cong cánh tay về phía trước giơ ngang lên. dụ: "Khi biểu diễn, công khuỳnh cánh tay để tạo sự thu hút cho màn trình diễn."

Biến thể từ liên quan:
  • Khuỳnh (khuỳnh tay) có thể được sử dụng trong các cụm từ khác nhau, nhưng chủ yếu vẫn chỉ đến động tác tay.
  • Khuỳnh cũng có thể liên quan đến các từ khác như giang tay, giơ tay, nhưng những từ này không hoàn toàn giống nhau về cử chỉ.
Từ đồng nghĩa gần giống:
  • Giang: Nghĩa là mở rộng, có thể sử dụng trong các ngữ cảnh khác, như "giang tay" (mở rộng tay ra).
  • Đứng: Từ này có nghĩa chung hơn, chỉ hành động đứng, nhưng không cụ thể về tư thế tay.
  • Chống: Có nghĩadùng sức để đỡ một phần nào đó, thường dùng tay hỗ trợ tư thế.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "khuỳnh", người học nên chú ý đến ngữ cảnh để hiểu hơn về cử chỉ từ này miêu tả.

  1. đg. Chống hai bàn tay vào hai bên hông: Đứng khuỳnh tay. Khuỳnh tay ngai. Bắt cong cánh tay về trước mặt giơ ngang lên.

Comments and discussion on the word "khuỳnh"