Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
kiềng
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. Dụng cụ bằng sắt có ba chân, để đặt nồi, chảo lên mà thổi nấu. Vững như kiềng ba chân. Vững vàng lắm: Dù ai nói ngả nói nghiêng, Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân (cd).
  • d. Vòng bằng vàng hay bằng bạc đeo ở cổ hay ở chân.
  • đg. Chừa ra, tránh đi, vì khinh: Kiềng mặt bọn con buôn.
Related search result for "kiềng"
Comments and discussion on the word "kiềng"