Characters remaining: 500/500
Translation

Academic
Friendly

Từ "" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây những giải thích chi tiết về từ này:

1. Nghĩa 1: Ông già, già

Trong một số vùng miền núi, "" được dùng để chỉ ông già hoặc già. dụ: - " làng tôi rất hiền hay kể chuyện." (Ông già trong làng tôi rất hiền hay kể chuyện.)

2. Nghĩa 2: Loài cây

"" cũng chỉ một loại cây nhỏ, hoa màu vàng, thường được gọi là "cây hoa vàng". Quả của cây này hình dạng giống như hạt lạc gai dính, được dùng làm thuốc lợi tiểu. dụ: - "Tôi đi vào rừng thấy nhiều cây hoa vàng nở rực rỡ." (I went into the forest and saw many yellow flowered plants blooming brightly.)

3. Nghĩa 3: Sự tham gia không chính thức

"" còn có nghĩatham gia hoặc góp một món tiền nhỏ vào một hoạt động nào đó. - Góp tiền trong đánh bạc: "Tôi chỉ đánh một ít tiền vào bàn cược." (I just contributed a little money to the betting table.) - Góp tiền trong ăn uống: "Chúng ta có thể ăn thịt của bạn nhé." (We can share the beef with you, right?)

4. Nghĩa 4: Ghé vào

"" cũng có thể được sử dụng để chỉ hành động ghé vào hoặc ngồi gần ai đó. - "Tôi có thể ngồi một bên của bạn không?" (Can I sit beside you?)

5. Biến thể từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "ghé", "tham gia", "góp"
  • Từ đồng nghĩa: "đóng góp", "chia sẻ"
6. Cách sử dụng nâng cao

Trong giao tiếp hàng ngày, "" có thể được sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau, từ việc tham gia vào một hoạt động đến việc chia sẻ một món ăn hay một khoản tiền. Sử dụng "" thể hiện sự thân thiện tinh thần chia sẻ trong văn hóa Việt Nam.

7. Lưu ý

Khi sử dụng từ "", hãy chú ý đến ngữ cảnh để tránh hiểu nhầm, có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau. Hơn nữa, từ này có thể được sử dụng nhiều hơnmiền Bắc miền Trung, trong khi miền Nam có thể cách diễn đạt khác cho cùng một ý nghĩa.

  1. d. Từ dùngmiền núi để chỉ ông già, già.
  2. d. Loài cây nhỏ, quả to bằng hạt lạc, gai dính, dùng làm thuốc lợi tiểu tiện : Cây hoa vàng.
  3. (đph) d. 1. Thứ phát triển trên đầu bộ phận sinh dục của đàn ông, hình mào gà. 2. Bệnh hoa liễu.
  4. I. đg. 1. Góp một món tiền nhỏ vào món tiền của người đánh bạc chính trong đám bạc : Đánh tài bàn. 2. Góp tiền để dự một phần nhỏ : Ăn thịt . II. ph. Ghé vào : Ngồi một bên.

Comments and discussion on the word "ké"