Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, )
lý luận
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. 1. Tổng kết có hệ thống những kinh nghiệm của loài người, phát sinh từ thực tiễn, để chi phối và cải biến thực tiễn. 2. (toán). Lý lẽ liên hệ với nhau bằng cách suy diễn cái này từ cái kia để chứng minh một định lý. II. đg. 1. Vận dụng lý lẽ để bàn luận phải trái. 2. (toán). Vận dụng lý lẽ để chứng minh.
Related search result for "lý luận"
Comments and discussion on the word "lý luận"