đg. Có hành vi hỗn xược xúc phạm người trên, không chịu phục tùng khuôn phép (thường nói về phụ nữ trong quan hệ gia đình). Con dâu lăng loàn với mẹ chồng. Thói lăng loàn.
Related search result for "lăng loàn"
Words pronounced/spelled similarly to "lăng loàn": lăng loànlồng lộn