Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Ngũ Lăng
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Một vùng đất phía Tây kinh thành Tràng An, các đời Hán, Đường, ở đó có lăng mộ 5 vua Hán, về sau vùng này tập trung nhiều quan lại quý tộc cấp cao. "Ngũ lăng niên thiếu" chỉ bọn con nhà quyền quý, giàu sang
Related search result for "Ngũ Lăng"
Comments and discussion on the word "Ngũ Lăng"