Characters remaining: 500/500
Translation

lesson

/'lesn/
Academic
Friendly

Từ "lesson" trong tiếng Anh một danh từ có nghĩa "bài học". thường được sử dụng để chỉ những một người học được từ một trải nghiệm, một buổi học hoặc một lời dạy bảo. Dưới đây một số giải thích dụ sử dụng từ "lesson" để giúp bạn hiểu hơn về từ này.

Định nghĩa:
  1. Bài học: Một phần trong chương trình học học sinh hoặc sinh viên tham gia.
  2. Lời dạy bảo: Những điều người khác chia sẻ để giúp bạn hiểu hoặc cải thiện.
  3. Sự quở trách: Một hình thức cảnh cáo hoặc nhắc nhở để bạn không phạm sai lầm tương tự trong tương lai.
dụ sử dụng:
  • Bài học trong giáo dục:

    • "In today’s lesson, we will learn about the history of Vietnam." (Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ học về lịch sử Việt Nam.)
  • Lời dạy bảo:

    • "You should learn your lesson and not make the same mistake again." (Bạn nên rút ra bài học không mắc sai lầm tương tự nữa.)
  • Sự quở trách:

    • "The teacher gave him a lesson for being late." (Giáo viên đã quở trách anh ấy đến muộn.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • To learn one's lesson by heart: Nghĩa học thuộc lòng bài học.

    • "It’s important to learn your lessons by heart for the exam." (Điều quan trọng phải học thuộc lòng bài học cho kỳ thi.)
  • To never forget the lesson of...: Nhấn mạnh tầm quan trọng của những điều đã học được từ một nhân vật lịch sử hoặc sự kiện.

    • "We must never forget the lesson of history." (Chúng ta không bao giờ được quên bài học của lịch sử.)
  • To read someone a lesson: Có nghĩa quở trách ai đó.

    • "The coach read the team a lesson after their poor performance." (Huấn luyện viên đã quở trách đội bóng sau màn trình diễn kém của họ.)
Biến thể của từ "lesson":
  • Lessons (số nhiều): Nhiều bài học.
  • To give lessons in...: Dạy một môn học nào đó.

    • "She gives lessons in French." ( ấy dạy tiếng Pháp.)
  • To take lessons in...: Học một môn học nào đó.

    • "He takes piano lessons every Saturday." (Anh ấy học piano mỗi thứ Bảy.)
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Teaching: Giảng dạy.
  • Instruction: Hướng dẫn.
  • Education: Giáo dục.
Idioms phrasal verbs:
  • Learn one’s lesson: Rút ra bài học từ một trải nghiệm.

    • "After failing the test, she learned her lesson." (Sau khi thi trượt, ấy đã rút ra bài học cho mình.)
  • Teach someone a lesson: Dạy cho ai đó một bài học, thường theo nghĩa tiêu cực.

danh từ
  1. bài học
    • to learn one's lesson by heart
      học thuộc lòng bài học
  2. lời dạy bảo, lời khuyên
    • never forget the lesson of Lenin
      không bao giờ được quên những lời dạy bảo của -nin
  3. lời quở trách; sự trừng phạt, sự cảnh cáo
    • to read someone a lesson
      quở trách người nào
Idioms
  • to give lessons in
    dạy (môn )
  • to take lessons in
    học (môn )
ngoại động từ
  1. quở trách, cảnh cáo, lên lớp (ai); trừng phạt
  2. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dạy, ra bài cho (ai)

Comments and discussion on the word "lesson"