Characters remaining: 500/500
Translation

litigious

/li'tidʤəs/
Academic
Friendly

Từ "litigious" trong tiếng Anh một tính từ, có nghĩa "thuộc kiện tụng" hoặc "thích kiện tụng". Từ này thường được sử dụng để mô tả những người hoặc tổ chức xu hướng tham gia vào các vụ kiện hoặc tranh chấp pháp .

Định nghĩa:
  • Litigious: khuynh hướng kiện tụng hoặc tranh chấp; có thể kiện hoặc bị kiện.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "He is a litigious person who often takes his neighbors to court over trivial matters."
    • (Ông ấy một người thích kiện tụng, thường đưa hàng xóm ra tòa về những vấn đề nhỏ nhặt.)
  2. Câu nâng cao:

    • "In a litigious society, people are more likely to resolve disputes through legal action rather than negotiation."
    • (Trong một xã hội thích kiện tụng, mọi người xu hướng giải quyết tranh chấp thông qua hành động pháp hơn thương lượng.)
Các biến thể của từ:
  • Litigation (danh từ): Quy trình kiện tụng, hành động đưa một vụ việc ra tòa.

    • dụ: "The litigation process can be lengthy and expensive."
  • Litigator (danh từ): Luật sư chuyên về kiện tụng.

    • dụ: "She hired a litigator to represent her in the lawsuit."
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Contentious: xu hướng gây tranh cãi, hay tranh luận.

    • dụ: "The contentious debate lasted for hours."
  • Quarrelsome: Thích cãi cọ, hay tranh chấp.

    • dụ: "His quarrelsome nature makes it difficult to work with him."
Cụm từ thành ngữ liên quan:
  • Sue someone: Kiện ai đó.

    • dụ: "She decided to sue the company for breach of contract."
  • Take legal action: Tiến hành hành động pháp .

    • dụ: "If the issue is not resolved, we may need to take legal action."
Chú ý:
  • "Litigious" thường mang nghĩa tiêu cực, chỉ những người hoặc tổ chức xu hướng kiện tụng nhiều, có thể gây tốn kém kéo dài thời gian.
  • Từ này không chỉ áp dụng cho cá nhân còn cho các tổ chức hoặc doanh nghiệp xu hướng đưa ra các vụ kiện thường xuyên.
tính từ
  1. (thuộc) kiện tụng; có thể kiện, có thể tranh chấp
  2. thích kiện tụng, hay tranh chấp (người)

Similar Words

Words Containing "litigious"

Comments and discussion on the word "litigious"