Characters remaining: 500/500
Translation

loang

Academic
Friendly

Từ "loang" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, thường được dùng để mô tả hiện tượng lan rộng hoặc bị hòa trộn màu sắc. Dưới đây giải thích chi tiết dụ cho từng nghĩa của từ này, cũng như các từ liên quan.

Định nghĩa cách sử dụng
  1. Lan rộng ra dần dần:

    • Nghĩa này thường được dùng để mô tả một hiện tượng nào đó mở rộng ra, không chỉ về không gian còn có thể về thời gian hoặc cảm xúc.
    • dụ:
  2. Bị lẫn nhiều mảng, vết màu khác trên nền màu chung, :

    • Nghĩa này thường được sử dụng trong bối cảnh nói về màu sắc, đặc biệt trên vải hoặc bề mặt nào đó.
    • dụ:
Các biến thể từ liên quan
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Lan rộng", "tràn lan" (trong trường hợp lan rộng không kiểm soát).
    • "Nhoè", "vết nhoè" (trong bối cảnh màu sắc bị lẫn vào nhau).
  • Từ gần giống:

    • "Mờ", "nhạt" (màu sắc có thể nhạt dần nhưng không nhất thiết lan rộng hay lẫn).
    • "Chảy", "tràn" (trong bối cảnh chất lỏng lan ra nhưng không nhất thiết màu sắc).
Cách sử dụng nâng cao
  • "Loang" có thể được sử dụng trong các cụm từ hoặc thành ngữ để thể hiện ý nghĩa sâu sắc hơn. dụ:
    • "Nỗi loang trong lòng" có thể chỉ cảm giác buồn , nỗi lo dần dần lan ra trong tâm trí.
    • "Tin đồn loang ra như lửa cháy" thể hiện sự nhanh chóng lan truyền của thông tin.
Lưu ý

Khi sử dụng từ "loang", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để không gây nhầm lẫn. Từ này thường mang tính chất mô tả động, chỉ sự thay đổi hoặc sự lan tỏa, nên cần kết hợp với các từ khác để làm ý nghĩa hơn.

  1. đgt. 1. Lan rộng ra dần dần: vết dầu loang Nạn nhân nằm trên vũng máu loang Nước chảy loang mặt sàn. 2. Bị lẫn nhiều mảng, vết màu khác trên nền màu chung, : Vải nhuộm bị loang Vết mực loang trên áo trắng lông loang.

Comments and discussion on the word "loang"