Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

ly

Academic
Friendly

Từ "ly" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số cách giải thích dụ cụ thể để giúp bạn hiểu hơn về từ này.

1. Định nghĩa cơ bản:
  • Ly: có thể hiểu một cốc nhỏ, thường được làm bằng pha lê hoặc thủy tinh, dùng để đựng nước hoặc đồ uống khác.
2. dụ sử dụng:
  • Cốc nước: "Cho tôi một ly nước, xin vui lòng." (Câu này có nghĩabạn yêu cầu ai đó mang cho bạn một cốc nước.)
  • Ly trà: "Tôi thích uống một ly trà nóng vào buổi sáng." (Câu này cho thấy sở thích của bạn về đồ uống.)
3. Nghĩa khác:
  • Ly còn có nghĩamột đơn vị đo độ dài (), bằng một phần mười của một phân (1 ly = 0.1 phân). Tuy nhiên, nghĩa này ít được sử dụng trong đời sống hiện đại.
  • Ly trong văn hóa truyền thống có thể liên quan đến quẻ thứ hai trong bát quái, nhưng đây một cách sử dụng rất chuyên môn ít phổ biến trong giao tiếp hàng ngày.
4. Cách sử dụng nâng cao:
  • Mức độ rất thấp: "Sai một ly đi một dặm." (Câu này có nghĩanếu bạn sai một chút trong việc đó, có thể dẫn đến kết quả rất lớn sai lệch.)
5. Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Cốc, chén: Cả hai từ này cũng có thể sử dụng để chỉ các vật dụng đựng nước, nhưng "ly" thường chỉ những cốc dung tích nhỏ hơn có thể được làm bằng chất liệu tinh tế hơn.
  • Ly nước: thường chỉ một lượng nước nhỏ, dụ như trong câu: "Tôi chỉ uống một ly nước trước khi đi ngủ."
6. Chú ý phân biệt:
  • Có thể phân biệt "ly" với các từ khác như cốc hay chén dựa trên kích thước chất liệu. "Ly" thường nhỏ tinh tế hơn, trong khi "cốc" có thể lớn hơn thực dụng hơn.
7. Từ liên quan:
  • Ly tách: có thể chỉ đến những loại ly khác nhau, như ly thủy tinh, ly nhựa, ly giấy, tùy thuộc vào mục đích sử dụng.
  1. d. Cốc pha lê nhỏ.
  2. d. Quẻ thứ hai trong bát quái.
  3. d. 1. Đơn vị độ dài , bằng một phần mười của một phân. 2. Mức độ rất thấp, rất nhỏ : Sai mộl ly đi một dặm (tng) .

Comments and discussion on the word "ly"