Characters remaining: 500/500
Translation

lọ

Academic
Friendly

Từ "lọ" trong tiếng Việt có nghĩa chính một danh từ (dt), dùng để chỉ một đồ đựng bằng sành, sứ hoặc thủy tinh. Thường thì đáy của "lọ" rộng hơn miệng, được sử dụng để chứa đựng các loại chất lỏng, hoa, hoặc các vật dụng nhỏ khác. Dưới đây một số dụ về cách sử dụng từ "lọ":

  1. 1 dt. Đồ đựng bằng sành, sứ hoặc thuỷ tinh..., đáy thường rộng hơn miệng: lọ mực lọ nước hoa lọ hoa đo lọ nước mắm, đếm củ dưa hành (tng.).
  2. 2 đphg, Nh. Nhọ.
  3. 3 pht., vchg 1. Huống chi, nữa là: mộc mạc ưa nhìn lọ điểm trang (Nhị độ mai) Khôn ngoan tâm tính tại lòng, Lọ là uống nước giữa dòng mới khôn (cd.). 2. Cần , chẳng cần : Văn hay lọ phải viết nhiều.

Comments and discussion on the word "lọ"